Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m Chuyên đề Toán lớp 9 luyện thi vào lớp 10
Chứng minh phương trình luôn có nghiệm
Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m là một dạng toán khó thường gặp trong đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán. Tài liệu được GiaiToan.com biên soạn và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tốt môn Toán lớp 9 hiệu quả hơn. Mời các bạn tham khảo.
A. Cách chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m
Bước 1: Tính Delta
Bước 2: Biến đổi biểu thức Delta, chứng minh Delta luôn dương thì phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
Bước 3: Kết luận.
B. Ví dụ chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m
Ví dụ 1: Cho phương trình x2 - 2(m - 1)x + m - 3 = 0 (m là tham số)
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
b) Tìm một hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình đã cho mà không phụ thuộc vào m.
Hướng dẫn giải
a) Ta có:
Vậy phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của tham số m
b) Theo hệ thức Vi – et ta có:
Vậy hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình không phụ thuộc vào tham số m là:
Ví dụ 2: Cho phương trình x2 - 2(m - 1)x + 2m - 5 (m là tham số)
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1 < 1 < x2
Hướng dẫn giải
a) Ta có:
Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của tham số m.
b) Theo hệ thức Vi – et ta có:
Theo giả thiết ta có: x1 < 1 < x2
=>
=> (x1 – 1)(x2 – 1) < 0
=> x1x2 – (x1 + x2) + 1 < 0 (**)
Từ (*) và (**) ta có: (2m – 5) – (2m – 2) + 1 < 0
=> – 2 < 0, đúng với mọi giá trị của m
Vậy với mọi giá trị của m phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1 < 1 < x2
C. Bài tập chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m
Bài tập 1: Cho phương trình x2 - mx + m - 2 = 0 (m là tham số). Chứng minh phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của tham số m.
Bài tập 2: Cho phương trình x2 - (2m + 1)x + m2 + m - 1 = 0 (m là tham số)
a) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi m.
b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m sao cho A = (2x1 – x2)(2x2 – x1) đạt giá trị nhỏ nhất và tính giá trị nhỏ nhất đó.
Bài tập 3: Cho phương trình (m là tham số)
a) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của tham số m.
b) Tìm m để hai nghiệm của phương trình có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
Bài tập 4: Cho phương trình x2 - mx + m - 4 = 0 (1) (x là ẩn số, m là tham số).
Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m. Tìm tất cả
các giá trị nguyên dương của m để (5x1 - 1)(5x2 - 1) < 0.
Bài tập 5: Cho phương trình (m + 2)x2 - (2m - 1)x - 3 + m = 0
a) Chứng tỏ phương trình có nghiệm với mọi m.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2. Khi đó, tìm m để nghiệm này gấp đôi nghiệm kia.
Bài tập 6: Cho phương trình x2 - 2(m + 1)x + 2m = 0
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
b) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình, chứng tỏ x1 + x2 - x1 . x2 không phụ thuộc vào giá trị của m.
---------------------------------------------
--> Tham khảo thêm:
- Các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
- Không giải phương trình tính giá trị biểu thức
- Cách giải hệ phương trình
- Tìm giá trị x để A nhận giá trị nguyên
- Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình dạng làm chung làm riêng
- Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình dạng tìm số
- Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình dạng năng suất
- Delta là gì? Cách tính delta và delta phẩy trong phương trình bậc hai
Xem thêm bài viết khác
Tìm điều kiện tham số m để ba đường thẳng đồng quy
Cách giải hệ phương trình
Tìm giá trị x để A nhận giá trị nguyên
Một sân cầu lông hình chữ nhật có chiều rộng nhỏ hơn chiều dài 7m và có diện tích bằng 78m2
Tìm m để phương trình có nghiệm x1 x2 thỏa mãn điều kiện
Nhẩm nghiệm phương trình bậc 2
Cho x + y = 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của x^3 + y^3
Chứng minh tứ giác nội tiếp
Cách giải hệ phương trình đẳng cấp
Cách giải hệ phương trình đối xứng loại 2
Cách giải hệ phương trình đối xứng loại 1