Tìm m để phương trình có nghiệm nguyên Chuyên đề Toán lớp 9 luyện thi vào lớp 10
Tìm m để phương trình có nghiệm
Tìm tham số m để phương trình có nghiệm nguyên là một dạng toán khó thường gặp trong đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán. Tài liệu được GiaiToan biên soạn và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tốt môn Toán 9 hiệu quả hơn. Mời các bạn tham khảo.
A. Cách tìm m để phương trình có nghiệm nguyên
Ví dụ 1: Cho phương trình x2 - 2mx + m - 4 = 0 (m là tham số). Tìm m nguyên để phương trình có hai nghiệm nguyên.
Hướng dẫn giải
Ta có 2 cách làm bài toán được trình bày như sau:
Cách 1: Ta có: ∆' = m2 - (m - 4) = m2 - m + 4
Để phương trình có nghiệm nguyên thì ∆’ phải là số chính phương
Do đó ta có:
Do k2 luôn lớn hơn 0 nên không ảnh hưởng tới giá trị cần tìm của m ta giả sử k ≥ 0 ta có:
(2m – 1 + 2k) ≥ (2m – 1 – 2k)
Do đó ta có các trường hợp như sau:
Thử kiểm tra lại kết quả, thay các giá trị m = - 3, m = 0, m = 4 vào phương trình ta thấy đều thỏa mãn điều kiện bài toán
Cách 2: Sử dụng hệ thức Vi – et
Gọi x1,, x2 (x1 < x2) là hai nghiệm nguyên của phương trình ta có:
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
Trường hợp 3:
Trường hợp 4:
Thử lại kêt quả với m = 0, m = 3, m = -3, m = 4 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Ví dụ 2: Tìm các số nguyên m để phương trình x2 - (4 + m)x + 2m = 0 có các nghiệm là số nguyên.
Hướng dẫn giải
Ta có: m2 + 16 = k2, (k ∈ Z)
⇒ m2 - k2 = - 16
⇒ (m + k)(m - k) = - 16
Để phương trình có nghiệm nguyên thì ∆ phải là số chính phương. Khi đó ta có:
Ta thấy (m + k) – (m – k) = 2k
=> (m + k) và (m – k) phải cùng chẵn hoặc cùng lẻ. Do tích là 16 nên là cùng chẵn
Mặt khác m + k ≥ m – k do đó ta có bảng số liệu như sau:
m + k | 8 | 4 | 2 |
m – k | - 2 | - 4 | - 8 |
m | 3 | 0 | - 3 |
Kiểm tra lại kết quả ta thấy m = - 3, m = 0, m = 3 đều thỏa mãn điều kiện phương trình.
Vậy m = - 3, m = 0, m = 3 là các giá trị cần tìm.
Ví dụ 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y = (m + 2)x + 3 và parabol (P): y = x2. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có các hoành độ là các số nguyên.
Lời giải chi tiết:
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):
x2 = (m + 2)x + 3
⇔ x2 - (m + 2)x - 3 = 0 (1)
Xét phương trình (1) có ac = - 3 < 0 nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt trái dấu.
Áp dụng hệ thức Vi-ét cho phương trình (1), ta có:
Vì x1, x2 nguyên nên x1, x2 ∈ Ư(- 3), ta có bảng sau:
x1 | 1 | 3 | - 1 | - 3 |
x2 | - 3 | - 1 | 3 | 1 |
x1 + x2 | - 2 | 2 | 2 | - 2 |
m | - 4 | 0 | 0 | - 4 |
Vậy m = 0 hoặc m = - 4 thì phương trình thỏa mãn bài toán.
B. Bài tập tìm m để phương trình có nghiệm nguyên
Bài tập 1: Cho phương trình b(b + 3)x2 - 2x - (b + 1)(b + 2) = 0 (b là tham số)
a) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có nghiệm hữu tỉ
b) Xác định tham số b để phương trình có các nghiệm đều nguyên.
Bài tập 2: Cho phương trình x2 - (2m + 3)x + 3m + 1 = 0 (m là tham số). Tìm tất cả các số nguyên m để phương trình đã cho có nghiệm nguyên.
Bài tập 3: Cho phương trình x2 - m2x + m + 1 (m là tham số). Tìm tất cả các số tự nhiên m để phương trình đã cho có nghiệm nguyên.
Bài tập 4: Cho phương trình m2 - 2mx + m - 4 = 0.
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn x13 + x23 = 26m.
b) Tìm m nguyên để phương trình có hai nghiệm nguyên.
Bài tập 5: Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình: x2 + mx + m = 0 có nghiệm nguyên.
Bài tập 6: Cho phương trình: (m - 1)x2 - (2m + 1)x + m2 - 2m + 4 = 0. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm nguyên.
C. Chuyên đề Toán 9: Phương trình bậc 2
- Tìm m để phương trình có nghiệm x1 x2 thỏa mãn điều kiện
- Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m
- Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
-----------------------------------------------------
Xem thêm bài viết khác
Tìm giá trị x để A nhận giá trị nguyên
Tìm m để phương trình có nghiệm x1 x2 thỏa mãn điều kiện
Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt
Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 30km, khi đi từ B về A người đó chọn con đường khác
Tìm giao điểm của (d) và (P)