Tính a³ + b³ Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Nội dung
  • 15 Đánh giá

Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ đưa ra phương pháp và các ví dụ cụ thể, giúp các bạn học sinh lớp 8 ôn tập và củng cố kiến thức về dạng toán về những hằng đẳng thức đáng nhớ. Tài liệu bao gồm công thức hằng đẳng thức, các bài tập ví dụ minh họa có lời giải và bài tập rèn luyện giúp các bạn bao quát nhiều dạng bài chuyên đề hằng đẳng thức Toán lớp 8. Chúc các bạn học tập hiệu quả!

A. Hằng đẳng thức số 6

Tổng của lập phương hai biểu thức bằng tích của tổng hai biểu thức và bình phương thiếu của hiệu hai biểu thức đó.

A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)

Chứng minh hằng đẳng thức

A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)

Xét vế phải của hằng đẳng thức

VP = (A + B)(A2 – AB + B2)

VP = A3 – A2B + AB2 + A2B – AB2 + B3

VP = A3 + (– A2B + A2B) +( AB2 – AB2) + B3

VP = A3 + B3 = VT

⇒ điều phải chứng minh

B. Tổng hai lập phương

Ví dụ 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng tích:

a) x3 + 125b) b3 + 8a3

Hướng dẫn giải

a) Ta có: x3 + 125

= x3 + 53

= (x + 5) . (x2 – 5x + 52)

= (x + 5) . (x2 – 5x + 25)

b) Ta có: b3 + 8a3 

= b3 + (2a)3

= (b + 2a) . [b2 – 2ab + (2a)2]

= (b + 2a) . [b2 – 2ab + 4a2]

Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức a3 + b3 biết a + b = 2 và ab = – 1

Hướng dẫn giải

Ta có: a3 + b3

= (a + b)(a2 – ab + b2)

= (a + b)(a2 + 2ab + b2 – 3ab)

= (a + b)[(a + b)2 – 3ab] (*)

Thay a + b = 2 và ab = – 1 vào (*) ta được:

(a + b)[(a + b)2 – 3ab] = 2 . [22 – 3 . (–1)] = 14

C. Bài tập tự luyện

Bài 1: Viết các đa thức sau thành tích của hai đa thức khác:

a) x3 + 8

b) 8x3 + 1

c) (2x – y)3 + y3

d)  27x3 – 64y3

Bài 2: Cho x3 + y3 = 30 và x2 – xy + y2 = 10. Tính x + y.

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:

a) A = (x + 3)(x2 – 3x + 9) tại x = 10

b) B = (3x + 2)(9x2 – 6x + 4) tại x = 1

D. Các hằng đẳng thức đáng nhớ

----------------------------------------------------

  • 63.558 lượt xem
Chia sẻ bởi: Người Dơi
Sắp xếp theo