Toán 8 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) 7 hằng đẳng thức đáng nhớ

Nội dung
  • 1 Đánh giá

Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)

Hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) SGK Toán 8 tập 1 dưới sự trình bày chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình sách giáo khoa Toán 8 giúp cho các bạn học sinh ôn tập và củng cố lý thuyết môn Toán lớp 8 vững vàng. Mời các bạn tham khảo!

Hằng đẳng thức đáng nhớ

1. Lập phương của một tổng

Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có:

(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3

Ví dụ

a) Tính (a + 4)3

b) Viết biểu thức x3 + 9x2 + 27x + 27 dưới dạng lập phương của một tổng.

Hướng dẫn giải

a. {\left( {a + 4} \right)^3} = {a^3} + 3.{a^2}.4 + 3.a{.4^2} + {4^3} = {a^3} + 12{a^2} + 48a + 64

b. {x^3} + 9{x^2} + 27x + 27 = {x^3} + 3.{x^2}.3 + 3.x{.3^2} + {3^3} = {\left( {x + 3} \right)^3}

2. Lập phương của một hiệu

Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có:

(A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3

Ví dụ

a. Tính (2x - 3)3

b. Viết biểu thức x3 - 6x2y + 12xy2 - 8y3 dưới dạng lập phương của một hiệu.

Hướng dẫn giải

a. {\left( {2x - 3} \right)^3} = {\left( {2x} \right)^3} - 3.{\left( {2x} \right)^2}.3 + 3.2x{.3^2} + {3^3} = 8{x^3} - 36{x^2} + 54x + 27

b. {x^3} - 6{x^2}y + 12x{y^2} - 8{y^3} = {x^3} - 3{x^2}.2y + 3.x.{\left( {2y} \right)^2} - {\left( {2y} \right)^3} = {\left( {x - 2y} \right)^3}

------------------------------------------------

Bài tiếp theo: Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)

Bài liên quan:

Trên đây là Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ dành cho các em học sinh tham khảo, nắm chắc được lí thuyết Toán Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức. Qua đó giúp các em học sinh ôn tập nắm chắc kiến thức cơ bản môn Toán 8 và hỗ trợ các em học sinh trong các kì thi trong năm học lớp 8.

Chia sẻ bởi: Song Ngư
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt xem: 73
Tìm thêm: Toán 8
Sắp xếp theo

    Chủ đề liên quan