Tính a² + b² Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Hằng đẳng thức
Hằng đẳng thức đáng nhớ đưa ra phương pháp và các ví dụ cụ thể, giúp các bạn học sinh lớp 8 ôn tập và củng cố kiến thức về dạng toán về những hằng đẳng thức đáng nhớ. Tài liệu bao gồm công thức hằng đẳng thức, các bài tập ví dụ minh họa có lời giải và bài tập rèn luyện giúp các bạn bao quát nhiều dạng bài chuyên đề hằng đẳng thức Toán lớp 8. Chúc các bạn học tập hiệu quả!
A. a² + b² = ?
Vận dụng hằng đẳng thức:
(a + b)2 = a2 + 2ab + b2
(a - b)2 = a2 - 2ab + b2
Khi đó:
a2 + b2 = (a + b)2 - 2ab
hoặc
a2 + b2 = (a - b)2 + 2ab
B. Bài tập ví dụ
Ví dụ 1: Tính a2 + b2 biết a + b = 5 và ab = 1
Hướng dẫn giải
Ta có: a2 + b2 = (a + b)2 - 2ab
= 52 – 2 . 1 = 25 – 2 = 23
Vậy a2 + b2 = 23 khi a + b = 5 và ab = 1
Ví dụ 2: Cho 2 . (a2 + b2) = (a + b)2. Chứng minh rằng a = b
Hướng dẫn giải
Ta có: 2 . (a2 + b2) = (a + b)2
2a2 + 2b2 = a2 + 2ab + b2
2a2 - a2 - 2ab + 2b2 - b2 = 0
a2 - 2ab + b2 = 0
(a - b)2 = 0
a - b = 0
a = b (điều phải chứng minh)
Ví dụ 3: Chứng minh rằng với mọi số dương a và b
Hướng dẫn giải
Ta có:
a2 + b2 ≥ 2ab
a2 - 2ab + b2 ≥ 0
(a - b)2 ≥ 0 (luôn đúng)
Vậy với mọi số dương a và b ta luôn có .
Ví dụ 4: Phân tích đa thức thành nhân tử đa thức a2 + b2 + 2a - 2b - 2ab
Hướng dẫn giải
Ta có: a2 + b2 + 2a - 2b - 2ab
= (a2 - 2ab + b2) + (2a - 2b)
= (a - b)2 + 2(a - b)
= (a - b)(a - b + 2)
Vậy a2 + b2 + 2a - 2b - 2ab = (a - b)(a - b + 2)
Ví dụ 5: Cho a và b là hai số bất kì. Chứng minh rằng: a2 + b2 + 9 ≥ ab - 3(a + b)
Hướng dẫn giải
Ta có: a2 + b2 + 9 ≥ ab - 3(a + b)
2a2 + 2b2 + 18 ≥ 2ab - 6(a + b) (Nhân hai vế của bất phương trình với 2)
a2 + b2 - 2ab + a2 + 6a + 9 + b2 + 6b + 9 ≥ 0
(a - b)2 + (a + 3)2 + (b + 3)2 ≥ 0 (luôn đúng với mọi giá trị a và b)
Vậy với các số a và b bất kì ta luôn có a2 + b2 + 9 ≥ ab - 3(a + b)
Ví dụ 6: Tìm các giá trị x và y biết:
a) x2 - 2x + 5 + y2 – 4y = 0
b) 4x2 + y2 – 20x – 2y + 26 = 0
Hướng dẫn giải
a) x2 - 2x + 5 + y2 – 4y = 0
(x2 – 2x + 1) + (y2 – 4y + 4) = 0
(x – 1)2 + (y – 2)2 = 0
Do đó (x - 1)2 = 0 và (y – 2)2 = 0 (vì (x – 1)2 ≥ 0; (y – 2)2 ≥ 0 với mọi x, y)
Suy ra x - 1 = 0 và y - 2 = 0
Vậy x = 1; y = 2
b) 4x2 + y2 – 20x – 2y + 26 = 0
(4x2 – 20x + 25) + (y2 – 2y + 1) = 0
(2x – 5)2 + (y – 1)2 = 0
(2x – 5)2 = 0 và (y – 1)2 = 0 (Vì (2x – 5)2 ≥ 0; (y – 1)2 ≥ 0 với mọi x, y)
Vậy x = 5/2; y = 1
Ví dụ 7: Chứng minh không tồn tại x; y thỏa mãn:
a) x2 + 4y2 + 4x – 4y + 10 = 0
b) 3x2 + y2 + 10x – 2xy + 29 = 0
c) 4x2 + 2y2 + 2y – 4xy + 5 = 0
Hướng dẫn giải
a) x2 + 4y2 + 4x – 4y + 10 = 0
x2 + 4x + 4 + 4y2– 4y + 1 + 5 = 0
(x + 2)2 + (2y – 1)2 + 5 = 0
Vì (x + 2)2 + (2y – 1)2 + 5 ≥ 5 > 0
Suy ra không có x; y thỏa mãn đề bài
b) 3x2 + y2 + 10x – 2xy + 29 = 0
x2 – 2xy + y2 + 2x2 + 10x + 29 = 0
(x – y)2 + 2(x + 2,5)2 + 16,5 = 0
Do (x – y)2 + 2(x + 2,5)2 + 16,5 ≥ 16,5 > 0
Suy ra không có x; y thỏa mãn đề bài
c) 4x2 + 2y2 + 2y – 4xy + 5 = 0
(4x2 – 4xy + y2) + (y2 + 2y + 1) + 4 = 0
(2x – y)2 + (y + 1)2 + 4 = 0
Do (2x – y)2 + (y + 1)2 + 4 ≥ 4 > 0
Suy ra không có x; y thỏa mãn đề bài.
C. Bài tập tự luyện
Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hai bình phương.
a) x2 + 10x + 26 + y2 + 2y
b) z2 - 6z + 13 + t2 + 4t
c) x2 - 2xy + 2y2 + 2y + 1
d) 4x2 + 2z2 - 4xz - 2z + 1
e) 4x2 - 12x - y2 + 2y + 8
f) 4x2 + 2z2 - 4zx - 2z + 1
-------------------------------------------
- Hằng đẳng thức: a³ – b³
- Một xe máy dự định đi từ A đến B với vận tốc 35km/h. Nhưng khi đi được nửa đường AB thì xe bị hỏng nên dừng lại sửa 15 phút, để kịp B đúng giờ người đó tăng vận tốc 5km/h trên quãng đường còn lại. Tính độ dài quãng đường AB.
- Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B người đó làm việc trong một giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
- Quãng đường AB dài 45 km. Một người đi xe đạp từ A đến B trong khoảng thời gian nhất định, do đường khó đi nên người đi xe đạp đã đi với vận tốc bé hơn vận tốc dự định 5 km/h và tới B muộn hơn dự định 1h30p. Tìm vận tốc dự định của xe.
- Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24km. Khi đi từ B trở về A người đó tăng vận tốc thêm 4km/h so với lúc đi, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc của xe đạp khi đi từ A đến B.
Xem thêm bài viết khác
Hằng đẳng thức: a³ – b³
Tính a³ + b³
Cách bấm giai thừa trên máy tính fx 570vn plus
a^2+b^2+c^2=?
Rút gọn biểu thức (a+b)^3-(a-b)^3-2b^3
Rút gọn biểu thức (a+b)^2-(a-b)^2
Đề thi học kì 1 Toán 8 năm học 2020 – 2021 Đề số 2
Đề thi học kì 1 Toán 8 năm học 2020 – 2021 Đề số 1
Định lý Talet
Hàm số là gì?
Đề thi học kì 1 môn Toán các lớp THCS biên soạn năm học 2021 – 2022