Quy đồng mẫu số nhiều phân thức Lý thuyết toán 8

Nội dung
  • 1 Đánh giá

Toán 8 Quy đồng mẫu số nhiều phân thức dưới sự trình bày chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình sách giáo khoa Toán 8 giúp cho các bạn học sinh ôn tập và củng cố lý thuyết môn Toán lớp 8. Mời các bạn tham khảo!

1.Quy đồng mẫu số nhiều phân thức

Quy đồng mẫu thức

Bước 1: Phân tích các mấu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung

Bước 2: Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức

Bước 3: Nhân cả tử cả mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng

2. Bài tập quy đồng mẫu số nhiều phân thức

Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân thức sau

a)\,\frac{1}{{x{y^3}}}\frac{2}{{{x^2}y}}

b)\,\frac{1}{{{x^2} - 2x}}\frac{2}{x}

c)\,\frac{x}{{{x^2} - 9}}\frac{x}{{x - 3}}

d)\frac{2}{{{x^2} - x - 6}}\frac{3}{{x + 2}}

Hướng dẫn giải

a)\,\frac{1}{{x{y^3}}}\frac{2}{{{x^2}y}}

MTC = {x^2}{y^3}

\begin{array}{l}
\,\frac{1}{{x{y^3}}} = \frac{{1.x}}{{x{y^3}.x}} = \frac{x}{{{x^2}{y^3}}}\\
\frac{2}{{{x^2}y}} = \frac{{2y}}{{{x^2}y.{y^2}}} = \frac{{2{y^2}}}{{{x^2}{y^3}}}
\end{array}

b)\,\frac{1}{{{x^2} - 2x}}\frac{2}{x}

MTC = {x^2} - 2x

\frac{2}{x} = \frac{{2\left( {x - 2} \right)}}{{x\left( {x - 2} \right)}} = \frac{{2x - 4}}{{{x^2} - 2x}}

c)\,\frac{x}{{{x^2} - 9}}\frac{x}{{x - 3}}

MTC = {x^2} - 9

\frac{x}{{x - 3}} = \frac{{x\left( {x + 3} \right)}}{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}} = \frac{{{x^2} + 3x}}{{{x^2} - 9}}

d)\frac{2}{{{x^2} - x - 6}}\frac{3}{{x + 2}}

MTC = {x^2} - x - 6

\frac{3}{{x + 2}} = \frac{{3\left( {x - 3} \right)}}{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 2} \right)}} = \frac{{3x - 9}}{{{x^2} - x - 6}}

Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân thức sau

a)\frac{1}{{x + 2}};\frac{2}{{2x + 4}}\frac{3}{{3x + 6}}

b)\,\frac{1}{{{x^2} - 4}};\frac{2}{{x + 2}}\frac{3}{{x - 2}}

c)\frac{1}{{{x^2} - 1}};\frac{2}{{x + 1}}\frac{1}{{x - 1}}

Hướng dẫn giải

a)\frac{1}{{x + 2}};\frac{2}{{2x + 4}}\frac{3}{{3x + 6}}

MTC:6\left( {x + 2} \right)

\begin{array}{l}
\frac{1}{{x + 2}} = \frac{6}{{6.\left( {x + 2} \right)}}\\
\frac{2}{{2x + 4}} = \frac{{2.3}}{{3.2.\left( {x + 2} \right)}} = \frac{6}{{6\left( {x + 2} \right)}}\\
\frac{3}{{3x + 6}} = \frac{{3.2}}{{3.2.\left( {x + 2} \right)}} = \frac{6}{{6\left( {x + 2} \right)}}
\end{array}

b)\,\frac{1}{{{x^2} - 4}};\frac{2}{{x + 2}}\frac{3}{{x - 2}}

MTC:{x^2} - 4

\begin{array}{l}
\frac{2}{{x + 2}} = \frac{{2\left( {x - 2} \right)}}{{{x^2} - 4}} = \frac{{2x - 4}}{{{x^2} - 4}}\\
\frac{3}{{x - 2}} = \frac{{3\left( {x + 2} \right)}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right)}} = \frac{{3x + 6}}{{{x^2} - 4}}
\end{array}

c)\frac{1}{{{x^2} - 1}};\frac{2}{{x + 1}}\frac{1}{{x - 1}}

MTC:{x^2} - 1

\begin{array}{l}
\frac{2}{{x + 1}} = \frac{{2\left( {x - 1} \right)}}{{{x^2} - 1}} = \frac{{2x - 2}}{{{x^2} - 1}}\\
\frac{1}{{x - 1}} = \frac{{x + 1}}{{{x^2} - 1}}
\end{array}

3.Bài tập vân dụng quy đồng mẫu số nhiều phân thức

Quy đồng mẫu số các phân thức sau

\begin{array}{l}
a)\,\frac{{{x^2} - 4x + 4}}{{{x^2} - 2x}};\,\frac{{x + 1}}{{{x^2} - 1}}\\
b)\,\frac{{2x}}{{{x^2} + 3x + 2}};\frac{{3x}}{{{x^2} + 4x + 3}}\\
c)\,\frac{{2x + 1}}{{6x{y^3}}};\,\frac{{3x}}{{9{x^2}y}}\\
d)\,\frac{5}{{3x + 15}};\,\frac{3}{{{x^2} - 25}}
\end{array}

Bài tiếp theo: Toán 8 Bài Phép cộng các phân thức đại số

Bài liên quan:

1. Giải Toán 8 Bài Quy đồng mẫu số nhiều phân thức
2. Luyện Bài tập Toán 8 Quy đồng mẫu số nhiều phân thức
Trên đây là Toán lớp 8 Quy đồng mẫu số nhiều phân thứcdành cho các em học sinh tham khảo, nắm chắc được lí thuyết Toán 8. Qua đó giúp các em học sinh ôn tập nắm chắc kiến thức cơ bản môn Toán 8 và hỗ trợ các em học sinh trong các kì thi trong năm học lớp 8.

  • 53 lượt xem
Chia sẻ bởi: Lê Thị Thùy
Sắp xếp theo

    Chủ đề liên quan