Phép chia đa thức cho đơn thức Bài tập Toán 8

Nội dung
  • 1 Đánh giá

Bài tập Toán 8: Phép chia đa thức cho đơn thức đưa ra phương pháp và các ví dụ cụ thể, giúp các bạn học sinh lớp 8 ôn tập và củng cố kiến thức về dạng toán về đa thức. Tài liệu bao gồm công thức, các dạng toán, các bài tập ví dụ minh họa có lời giải và bài tập rèn luyện giúp các bạn bao quát nhiều dạng bài chuyên đề đa thức Toán lớp 8. Chúc các bạn học tập hiệu quả!

A. Chia đơn thức cho đơn thức

Đơn thức A chia hết cho đơn thức B (B ≠ 0) khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong trong A.

Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp chia hết), ta làm như sau:

Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B

Chia lũy thừa của tứng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B;

Nhân các kết quả tìm được với nhau.

Ví dụ 1:

6x5y6 : 2x3y = (6 : 2) . (x5 : x3) . (y6 : y)

= 3x2y5

15x2y2 : 5xy2 = 3x

B. Chia đa thức cho đơn thức

Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mọi hạng tử của A đều chia hết cho B.

Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ta chia từng hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.

Ví dụ 2:

(4x4 - 8x2y2 + 12x5y): (- 4x2)

= 4x4 : (- 4x2) - 8x2y2 : ( - 4x2) + 12x5y:(- 4x2)

= - x2 + 2y2 - 3x3y

(5xy2 + 9xy - x2y2) : ( - xy) = - 5y - 9 + xy

C. Bài tập

Bài 1: Thực hiện phép tính:

1) 8x2y3 : (- 6xy2)

2) (3xy2 - x2y + 2x2y2) : ( - 4xy)

Lời giải:

1) - 8{x^2}{y^3}:\left( { - 6x{y^2}} \right) = \frac{4}{3}xy

2) \left( {3x{y^2} - {x^2}y + 2{x^2}{y^2}} \right):\left( { - 4xy} \right)= \frac{{ - 3}}{4}y + \frac{1}{4}x - \frac{1}{2}xy

Bài 2: Tìm đa thức A biết:

1) A . (2xy2) = - 6(xy2)2

2)  - A . (3x2y)2 = 2x5y4 + 4x4y5

Lời giải:

A . (2xy2) = - 6(xy2)2

A = - 6x2y4:(2xy2) = - 3xy2

- A . (3x2y)2 = 2x5y4 + 4x4y5

- A = (2x5y4 + 4x4y5):( 9x4y2)

- A = \frac{2}{9}x{y^2} + \frac{4}{9}{y^3}

A = \frac{{ - 2}}{9}x{y^2} - \frac{4}{9}{y^3}

D. Luyện tập

Bài 1: Thực hiện phép tính

1) 10x2y4 : 5x2y

2) – 6x4y2 : 3xy2

3) – 8xy5 : (– 4y5)

4) x3y2 : (– 7x3y2)

9) (3x3y4)2 : (– 2x5y6)

10) \frac{5}{4}{x^4}{y^3}:\frac{1}{3}{x^3}{y^3}

Bài 2: Thực hiện phép tính:

1) (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy

2) (15x3y2 – 6x2y – 3x2y2) : 6x2y

3) \left( {{x^3}{y^3} - \frac{1}{2}{x^2}{y^3} - {x^3}{y^2}} \right):\frac{1}{3}{x^2}{y^2}

4) \left( {\frac{2}{3}{x^3}{y^2} - {x^2}y + 6{x^3}} \right):\left( { - \frac{1}{4}{x^2}} \right)

Bài 3: Tìm đơn thức A biết

1) 3{x^2}{y^5}:A = \frac{4}{5}{y^3}

2) 4{x^5}{y^2}:A = - \frac{1}{2}{x^2}y

3) \frac{{ - 2}}{5}x{y^5}:A = \frac{{15}}{4}{y^4}

4) 3{x^2}{y^3}.\,A = \frac{4}{5}{x^4}{y^5}

Bài 4: Tìm đơn thức B biết:

1) (B + 2x2y3) . (– 3xy) = – 3x2y2 – 6x3y4

2) 2xy2(B – x3y) = 2x3y2 – 2x4y3

3) \left( {4{x^4}{y^4} - \frac{5}{4}{x^5}{y^5}} \right):3{x^2}{y^2} = B - \frac{5}{{12}}{x^3}{y^3}

----------------------------------------------------

  • 2 lượt xem
Chia sẻ bởi: Cự Giải
Sắp xếp theo

    Chủ đề liên quan