Đa thức Bài tập Toán 8

Nội dung
  • 1 Đánh giá

Bài tập Toán 8: Đa thức đưa ra phương pháp và các ví dụ cụ thể, giúp các bạn học sinh lớp 8 ôn tập và củng cố kiến thức về dạng toán về đơn thức. Tài liệu bao gồm công thức, các dạng toán, các bài tập ví dụ minh họa có lời giải và bài tập rèn luyện giúp các bạn bao quát nhiều dạng bài chuyên đề đa thức Toán lớp 8. Chúc các bạn học tập hiệu quả!

A. Đa thức

– Đa thức là tổng của những đơn thức, mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó.

– Chú ý: Mỗi đơn thức cũng được gọi là một đa thức.

Ví dụ 1: Cho các biểu thức sau:

A = 3x2y + xy – 4x + 1 và B = x3 – 2xy3

Hai biểu thức A và B là tổng hoặc hiệu của các đơn thức nên A và B là các đa thức.

Ví dụ 2: Cho đa thức C = x2y – 5x – 7x3

Ta có thể viết đa thức C thành tổng của ba đơn thức:

C = x2y + (– 5x) + (– 7x3)

B. Thu gọn đa thức

– Đa thức thu gọn là đa thức không có hai hạng tử nào đồng dạng.

Bậc của một đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó.

– Một số khác 0 cũng được coi là một đa thức bậc 0.

– Số 0 cũng là một đa thức, gọi là đa thức không và không có bậc xác định.

Ví dụ 2: Thu gọn đa thức A = x2y3 – 5x4 – 6x2y3 + 1 + 6x4

Lời giải:

A = x2y3 – 5x4 – 6x2y3 + 1 + 6x4

= (x2y3 – 6x2y3) + (6x4 – 5x4) + 1

= – 5x2y3 + x4 + 1

C. Bài tập đa thức

Bài 1: Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức A = x3y4 – 5y8+ x3y4 + xy4 – xy4 + 5y8

Lời giải:

Ta có A = x3y4 – 5y8+ x3y4 + xy4 – xy4 + 5y8

= (x3y4 + x3y4) + (– 5y8 + 5y8) + (xy4 - xy4)

= 2x3y4

Bậc của đa thức A là 7

Bài 2: Thu gọn B = 3x5y3 – 4x4y3 + 2x4y3 – 3x5y3 rồi tính giá trị tại x = 1, y = – 2

Lời giải:

Ta có B = 3x5y3 – 4x4y3 + 2x4y3 – 3x5y3

= 3x5y3 – 3x5y3 + (– 4x4y3) + 2x4y3

= – 2x4y3

Tại x = 1, y = – 2 thì B = – 2 .14(– 2)3 = 16

D. Luyện tập

Bài 1: Trong các biểu thức sau, đâu là đa thức

(1 - x^2)^2 , \ (1 - x^2 + y^2) ,\  \frac{x}{{{x^2} + 1}} \ , \frac{{{x^2} - xy + {y^2}}}{{{x^2} + xy + {y^2}}} , \ \frac{{{x^2}}}{2} - \frac{{{y^3}}}{3} , \ \frac{{ - 1}}{7}

Bài 2: Thu gọn rồi tìm bậc của các đa thức sau

1) A = x6 + y5 + x4y4 + 1 – x4y4

2) B = 7x5 – 2x4 + 3x2 – 1 + (– 7x5) – 2

3) C = x4 – 2x2y2 + 3xy – 4y + 5 – x4

4) D = x2 – 2x2y + 5x2 + 2x2y

5) E = x6 + x2y5 + xy6 + x2y5 – xy6

6) F = x3y4 – 5xy8 + x3y4 + xy4 + 5y8

----------------------------------------------------

  • lượt xem
Chia sẻ bởi: Captain
Sắp xếp theo

    Chủ đề liên quan