Cộng, trừ đa thức Bài tập Toán 8
Bài tập Cộng trừ đa thức
Bài tập Toán 8: Cộng, trừ đa thức đưa ra phương pháp và các ví dụ cụ thể, giúp các bạn học sinh lớp 8 ôn tập và củng cố kiến thức về dạng toán về đơn thức. Tài liệu bao gồm công thức, các dạng toán, các bài tập ví dụ minh họa có lời giải và bài tập rèn luyện giúp các bạn bao quát nhiều dạng bài chuyên đề đa thức Toán lớp 8. Chúc các bạn học tập hiệu quả!
A. Cộng, trừ hai đa thức
– Muốn cộng (hay trừ) hai đa thức, ta nối hai đa thức đã cho bởi dấu "+" (hay dấu "–") rồi bỏ ngoặc (nếu có) và thu gọn đa thức nhận được.
– Chú ý:
• Phép cộng đa thức cũng có các tính chất như giao hoán, kết hợp như phép cộng các số.
• Với A, B, C là những đa thức tùy ý, ta có:
A + B + C = (A + B) + C = A + (B + C)
Nếu A – B = C thì A = B + C; ngược lại, nếu A = B + C thì A – B = C.
Ví dụ: Tính tổng và hiệu của hai đa thức:
A = 3x + y – z và B = 4x – 2y + 6z
Lời giải:
Tổng của hai đa thức A và B là:
A + B = (3x + y – z) + (4x – 2y + 6z)
= 3x + y – z + 4x – 2y + 6z
= (3x + 4x) + (y – 2y) + (– z + 6z)
= 7x – y + 5z
Hiệu của hai đa thức A và B là:
A – B = (3x + y – z) – (4x – 2y + 6z)
= 3x + y – z – 4x + 2y – 6z
= (3x – 4x) + (y + 2y) + (– z – 6z)
= – x + 3y – 7z
B. Bài tập cộng, trừ đa thức
Bài 1: Thực hiện phép tính (– 5x2y + 3xy2 + 7) + (– 6x3y + 4xy2 – 5)
Lời giải:
(– 5x2y + 3xy2 + 7) + (– 6x3y + 4xy2 – 5)
= – 5x2y + 3xy2 + 7 – 6x3y + 4xy2 – 5
= – 5x2y + (3xy2 + 4xy2) – 6x3y + 2
= – 5x2y + 7xy2 – 6x3y + 2
Bài 2: Thực hiện phép tính (4x2 + x2y – 5y2) – (x3 – 6xy2 – x2y)
Lời giải:
(4x2 + x2y – 5y2) – (x3 – 6xy2 – x2y)
= 4x2 + x2y – 5y2 – x3 + 6xy2 + x2y
= 4x2 + (x2y + x2y) – 5y2 – x3 + 6xy2
= 4x2 + 2x2y – 5y2 – x3 + 6xy2
Bài 3: Cho đa thức A = x5y + 3x4 + 5x2y, B = 2xy – 3x4 – 2xy + 9 + 2x2 .
a) Tính C = A + B
b) Tính giá trị của C tại x = – 1, y = 2.
Lời giải:
a) C = A + B
= (x5y + 3x4 + 5x2y) + (2xy – 3x4 – 2xy + 9 + 2x2y)
= x5y + (3x4 – 3x4) + (5x2y + 2x2y) + (2xy – 2xy) + 9
= x5y + 7x2y + 9
b) Tại x = – 1, y = 2, giá trị của C là:
C = (– 1)5. 2 + 7 . (– 1)2. 2 + 9 = 21
Vậy C = 21 tại x = – 1, y = 2.
C. Luyện tập
Bài 1: Thực hiện phép tính
1) (x2 – 2yz + z2) – (3yz – z2 + 5x2)
2) (x2 – 2yz + z2) + (3yz – z2 + 5x2)
3) (x3 + 6x2 + 5y3) – (2x3 – 5x + 7y3)
4) (x2 – 2xy + y2) + (y2 + 2xy + x2 + 1)
5) (x2 – 2xy + y2) – (y2 + 2xy + x2 + 1)
6) (4x2 – 5xy + 3y2) + (3x2 + 2xy – y2)
7) (4x2 – 5xy + 3y2) – (3x2 + 2xy – y2)
8) (5x3 – 10x2y) + (7x2y – 5x3 + 3xy2)
9) (– 3x2y – 2xy2 + 6) + (– x2y + 5xy2 – 1)
10) (15x2y – 7xy2 – 6y2) + (– 12x2y + 7xy2)
----------------------------------------------------