Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo năm học 2020 - 2021 Đề số 5 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27

Nội dung Tải về
  • 29 Đánh giá

Đề thi Toán lớp 1 học kì 2 sách Chân trời sáng tạo năm học 2020 - 2021 Đề số 4 được biên soạn là đề Toán lớp 1 kì 2 có đáp án kèm theo. Đề thi được biên soạn chuẩn theo Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27. Qua đó sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập Toán lớp 1 kì 2 có trong đề thi lớp 1. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 1 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt.

MỚI NHẤT:

  • Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Kết nối tri thức năm học 2021 - 2022
  • Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Cánh Diều năm học 2021 - 2022
  • Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo năm học 2021 - 2022
  • Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo năm học 2021 - 2022 Đề số 1
  • Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo năm học 2021 - 2022 Đề số 2
  • Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo năm học 2021 - 2022 Đề số 3

Nghiêm cấm sao chép với mục đích thương mại

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 – Đề số 5

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1 (0,5 điểm): Số 83 được đọc là:

A. Tám baB. Tám mươi ba
C. Tám và baD. Tám mươi ba đơn vị

Câu 2 (0,5 điểm): Sắp xếp các số 74, 27, 84, 11 theo thứ tự từ bé đến lớn được:

A. 84, 74, 27, 11B. 11, 27, 74, 84
C. 11, 27, 84, 74D. 27, 11, 74, 84

Câu 3 (0,5 điểm): Số liền sau của số 63 là số:

A. 68B. 66C. 64D. 62

Câu 4 (0,5 điểm): Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 – Đề số 5 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 (0,5 điểm): Số 83 được đọc là: A. Tám ba	B. Tám mươi ba C. Tám và ba	D. Tám mươi ba đơn vị Câu 2 (0,5 điểm): Sắp xếp các số 74, 27, 84, 11 theo thứ tự từ bé đến lớn được: A. 84, 74, 27, 11	B. 11, 27, 74, 84 C. 11, 27, 84, 74	D. 27, 11, 74, 84 Câu 3 (0,5 điểm): Số liền sau của số 63 là số: A. 68	B. 66	C. 64	D. 62 Câu 4 (0,5 điểm): Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:   A. 18	B. 19	C. 20	D. 21 Câu 5 (0,5 điểm): Hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương?   A. 10 hình	B. 9 hình	C. 8 hình	D. 7 hình Câu 6 (0,5 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ:   A. 8 giờ	B. 9 giờ	C. 10 giờ	D. 12 giờ II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1 (3 điểm):  a) Đặt tính rồi tính: 23 + 15	78 – 25  b) Tính nhẩm 1 + 1 + 1 + 7 =   	10 – 2 – 5 – 3 =    c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm: 46 … 47 	34 … 24	20 + 10 … 60 – 30  Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: + Số 33 gồm … chục và ….đơn vị. + Số ….gồm 7 chục và 2 đơn vị. + Số 65 là số liền sau của số …. + Số …là số liền trước của số 21. Bài 3 (1,5 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình bên có: …..hình tròn	  Bài 4 (1,5 điểm): Viết phép tính rồi nói câu trả lời: Mẹ có 48 quả táo. Mẹ cho Lan 15 quả táo. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả táo?   Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 – Đề số 5 I. Phần trắc nghiệm Câu 1	Câu 2	Câu 3	Câu 4	Câu 5	Câu 6 B	B	C	A	C	A II. Phần tự luận Bài 1: a) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính: 23 + 15 = 38	78 – 25 = 53 b)  1 + 1 + 1 + 7 =  10	10 – 2 – 5 – 3 = 0 c)  46 < 47 	34 > 24	20 + 10 = 60 – 30  Bài 2: + Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị. + Số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị. + Số 65 là số liền sau của số 64. + Số 20 là số liền trước của số 21. Bài 3: Hình bên có 21 hình tròn. Bài 4: Phép tính: 48 – 15 = 33 Trả lời: Mẹ còn lại 33 quả táo.

A. 18B. 19C. 20D. 21

Câu 5 (0,5 điểm): Hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương?

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 – Đề số 5 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 (0,5 điểm): Số 83 được đọc là: A. Tám ba	B. Tám mươi ba C. Tám và ba	D. Tám mươi ba đơn vị Câu 2 (0,5 điểm): Sắp xếp các số 74, 27, 84, 11 theo thứ tự từ bé đến lớn được: A. 84, 74, 27, 11	B. 11, 27, 74, 84 C. 11, 27, 84, 74	D. 27, 11, 74, 84 Câu 3 (0,5 điểm): Số liền sau của số 63 là số: A. 68	B. 66	C. 64	D. 62 Câu 4 (0,5 điểm): Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:   A. 18	B. 19	C. 20	D. 21 Câu 5 (0,5 điểm): Hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương?   A. 10 hình	B. 9 hình	C. 8 hình	D. 7 hình Câu 6 (0,5 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ:   A. 8 giờ	B. 9 giờ	C. 10 giờ	D. 12 giờ II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1 (3 điểm):  a) Đặt tính rồi tính: 23 + 15	78 – 25  b) Tính nhẩm 1 + 1 + 1 + 7 =   	10 – 2 – 5 – 3 =    c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm: 46 … 47 	34 … 24	20 + 10 … 60 – 30  Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: + Số 33 gồm … chục và ….đơn vị. + Số ….gồm 7 chục và 2 đơn vị. + Số 65 là số liền sau của số …. + Số …là số liền trước của số 21. Bài 3 (1,5 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình bên có: …..hình tròn	  Bài 4 (1,5 điểm): Viết phép tính rồi nói câu trả lời: Mẹ có 48 quả táo. Mẹ cho Lan 15 quả táo. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả táo?   Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 – Đề số 5 I. Phần trắc nghiệm Câu 1	Câu 2	Câu 3	Câu 4	Câu 5	Câu 6 B	B	C	A	C	A II. Phần tự luận Bài 1: a) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính: 23 + 15 = 38	78 – 25 = 53 b)  1 + 1 + 1 + 7 =  10	10 – 2 – 5 – 3 = 0 c)  46 < 47 	34 > 24	20 + 10 = 60 – 30  Bài 2: + Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị. + Số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị. + Số 65 là số liền sau của số 64. + Số 20 là số liền trước của số 21. Bài 3: Hình bên có 21 hình tròn. Bài 4: Phép tính: 48 – 15 = 33 Trả lời: Mẹ còn lại 33 quả táo.

A. 10 hìnhB. 9 hìnhC. 8 hìnhD. 7 hình

Câu 6 (0,5 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 – Đề số 5 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 (0,5 điểm): Số 83 được đọc là: A. Tám ba	B. Tám mươi ba C. Tám và ba	D. Tám mươi ba đơn vị Câu 2 (0,5 điểm): Sắp xếp các số 74, 27, 84, 11 theo thứ tự từ bé đến lớn được: A. 84, 74, 27, 11	B. 11, 27, 74, 84 C. 11, 27, 84, 74	D. 27, 11, 74, 84 Câu 3 (0,5 điểm): Số liền sau của số 63 là số: A. 68	B. 66	C. 64	D. 62 Câu 4 (0,5 điểm): Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:   A. 18	B. 19	C. 20	D. 21 Câu 5 (0,5 điểm): Hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương?   A. 10 hình	B. 9 hình	C. 8 hình	D. 7 hình Câu 6 (0,5 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ:   A. 8 giờ	B. 9 giờ	C. 10 giờ	D. 12 giờ II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1 (3 điểm):  a) Đặt tính rồi tính: 23 + 15	78 – 25  b) Tính nhẩm 1 + 1 + 1 + 7 =   	10 – 2 – 5 – 3 =    c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm: 46 … 47 	34 … 24	20 + 10 … 60 – 30  Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: + Số 33 gồm … chục và ….đơn vị. + Số ….gồm 7 chục và 2 đơn vị. + Số 65 là số liền sau của số …. + Số …là số liền trước của số 21. Bài 3 (1,5 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình bên có: …..hình tròn	  Bài 4 (1,5 điểm): Viết phép tính rồi nói câu trả lời: Mẹ có 48 quả táo. Mẹ cho Lan 15 quả táo. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả táo?   Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 – Đề số 5 I. Phần trắc nghiệm Câu 1	Câu 2	Câu 3	Câu 4	Câu 5	Câu 6 B	B	C	A	C	A II. Phần tự luận Bài 1: a) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính: 23 + 15 = 38	78 – 25 = 53 b)  1 + 1 + 1 + 7 =  10	10 – 2 – 5 – 3 = 0 c)  46 < 47 	34 > 24	20 + 10 = 60 – 30  Bài 2: + Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị. + Số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị. + Số 65 là số liền sau của số 64. + Số 20 là số liền trước của số 21. Bài 3: Hình bên có 21 hình tròn. Bài 4: Phép tính: 48 – 15 = 33 Trả lời: Mẹ còn lại 33 quả táo.

A. 8 giờB. 9 giờC. 10 giờD. 12 giờ

II. Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1 (3 điểm):

a) Đặt tính rồi tính:

23 + 1578 – 25

b) Tính nhẩm:

1 + 1 + 1 + 7 =10 – 2 – 5 – 3 =

c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:

46 … 4734 … 2420 + 10 … 60 – 30

Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

+ Số 33 gồm … chục và ….đơn vị.

+ Số ….gồm 7 chục và 2 đơn vị.

+ Số 65 là số liền sau của số ….

+ Số …là số liền trước của số 21.

Bài 3 (1,5 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hình bên có:

…..hình tròn

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 – Đề số 5 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 (0,5 điểm): Số 83 được đọc là: A. Tám ba	B. Tám mươi ba C. Tám và ba	D. Tám mươi ba đơn vị Câu 2 (0,5 điểm): Sắp xếp các số 74, 27, 84, 11 theo thứ tự từ bé đến lớn được: A. 84, 74, 27, 11	B. 11, 27, 74, 84 C. 11, 27, 84, 74	D. 27, 11, 74, 84 Câu 3 (0,5 điểm): Số liền sau của số 63 là số: A. 68	B. 66	C. 64	D. 62 Câu 4 (0,5 điểm): Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:   A. 18	B. 19	C. 20	D. 21 Câu 5 (0,5 điểm): Hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương?   A. 10 hình	B. 9 hình	C. 8 hình	D. 7 hình Câu 6 (0,5 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ:   A. 8 giờ	B. 9 giờ	C. 10 giờ	D. 12 giờ II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1 (3 điểm):  a) Đặt tính rồi tính: 23 + 15	78 – 25  b) Tính nhẩm 1 + 1 + 1 + 7 =   	10 – 2 – 5 – 3 =    c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm: 46 … 47 	34 … 24	20 + 10 … 60 – 30  Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: + Số 33 gồm … chục và ….đơn vị. + Số ….gồm 7 chục và 2 đơn vị. + Số 65 là số liền sau của số …. + Số …là số liền trước của số 21. Bài 3 (1,5 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình bên có: …..hình tròn	  Bài 4 (1,5 điểm): Viết phép tính rồi nói câu trả lời: Mẹ có 48 quả táo. Mẹ cho Lan 15 quả táo. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả táo?   Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 – Đề số 5 I. Phần trắc nghiệm Câu 1	Câu 2	Câu 3	Câu 4	Câu 5	Câu 6 B	B	C	A	C	A II. Phần tự luận Bài 1: a) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính: 23 + 15 = 38	78 – 25 = 53 b)  1 + 1 + 1 + 7 =  10	10 – 2 – 5 – 3 = 0 c)  46 < 47 	34 > 24	20 + 10 = 60 – 30  Bài 2: + Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị. + Số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị. + Số 65 là số liền sau của số 64. + Số 20 là số liền trước của số 21. Bài 3: Hình bên có 21 hình tròn. Bài 4: Phép tính: 48 – 15 = 33 Trả lời: Mẹ còn lại 33 quả táo.

Bài 4 (1,5 điểm): Viết phép tính rồi nói câu trả lời:

Mẹ có 48 quả táo. Mẹ cho Lan 15 quả táo. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả táo?

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 – Đề số 5

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6
BBCACA

II. Phần tự luận

Bài 1:

a) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:

23 + 15 = 3878 – 25 = 53

b)

1 + 1 + 1 + 7 = 1010 – 2 – 5 – 3 = 0

c)

46 < 4734 > 2420 + 10 = 60 – 30

Bài 2:

+ Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị.

+ Số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị.

+ Số 65 là số liền sau của số 64.

+ Số 20 là số liền trước của số 21.

Bài 3: Hình bên có 21 hình tròn.

Bài 4:

Phép tính: 48 – 15 = 33

Trả lời: Mẹ còn lại 33 quả táo.

Tham khảo thêm:

------------------

Ngoài Đề thi Toán lớp 1 kì 2 năm học 2020 - 2021 trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 1 hay đề thi lớp 2 kì 1 của các môn Toán lớp 1, Tiếng Việt lớp 1 và Tiếng Anh lớp 1 được sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 1 hơn.

  • 20.060 lượt xem
Chia sẻ bởi: Kim Ngưu
Tìm thêm: Toán lớp 1
Sắp xếp theo