Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật Toán lớp 5 Hình hộp chữ nhật
GiaiToan xin giới thiệu tới các em bài Lý thuyết Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. Nội dung bài bao gồm các dạng bài toán hình học và các dạng bài tập tự luyện kèm theo đáp án, giúp các em rèn luyện kỹ năng giải Toán 5. Dưới đây là nội dung chi tiết, các em tham khảo nhé.
Toán lớp 5: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình chữ nhật
1. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật
a) Định nghĩa
• Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là tổng diện tích bốn mặt bên của hình hộp chữ nhật.
b) Quy tắc: Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).
Sxq = (a + b) x 2 x h
Lưu ý: Chu vi mặt đáy bằng tổng của chiều dài và chiều rộng nhân với 2.
2. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
a) Định nghĩa
• Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là tổng của diện tích xung quanh và diện tích hai đáy.
b) Quy tắc: Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy.
Stp = Sxq + Sđáy x 2
= (a + b) x 2 x h + 2 x a x b
Lưu ý: Diện tích mặt đáy bằng tích của chiều dài và chiều rộng.
3. Bài tập về diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
3.1. Dạng 1: Tính diện tích xung quanh hoặc diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
Phương pháp: Áp dụng quy tắc tính diện tích xung quanh hoặc diện tích toàn phần.
Ví dụ 1: Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 6 cm và chiều cao 4 cm.
Lời giải:
Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là:
(8 + 6) x 2 = 28 (cm)
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là:
28 x 4 = 112 (cm2)
Diện tích một đáy là:
8 x 6 = 48 (cm2)
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là:
112 + 48 x 2 = 208 (cm2)
Đáp số: Diện tích xung quanh: 112cm2;
Diện tích toàn phần: 208cm2.
Chú ý: Khi tìm diện tích xung quanh ta có thể làm gộp thành: (8 + 6) x 2 x 4 = 112 cm2
3.2. Dạng 2: Biết diện tích xung quanh hoặc diện tích toàn phần, tìm chu vi đáy hoặc chiều cao của hình hộp chữ nhật.
Phương pháp:
♥ Từ công thức Sxq = (a + b) x 2 x h:
• Tìm chiều cao theo công thức:
h = Sxq : [(a + b) x 2] = Sxq : (a + b) : 2;
• Tìm tổng chu vi đáy theo công thức:
(a + b) x 2 = Sxq : h.
♥ Nếu biết diện tích toàn phần ta cũng thay vào công thức để tìm các đại lượng chưa biết.
Ví dụ 2: Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng 36 dm2 và chiều cao bằng 5 dm. Tính chu vi đáy của hình hộp chữ nhật đó.
Lời giải:
Bài giải
Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là:
36 : 5 = 7,2 (dm)
Đáp số: 7,2 dm.
Ví dụ 3: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 5 cm và diện tích toàn phần bằng 204,8 cm2. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó.
Lời giải:
Bài giải
Tổng diện tích hai đáy là:
8 x 5 x 2 = 80 (cm2)
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
204,8 - 80 = 124,8 (cm2)
Chu vi đáy của hình hộp là:
(8 + 5) x 2 = 26 (cm)
Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
124,8 : 26 = 4,8 (cm)
Đáp số: 4,8 cm.
3.3. Dạng 3: Toán có lời văn (tìm diện tích hộp, căn phòng, sơn tường …)
Phương pháp: Cần xác định xem diện tích cần tìm là diện tích xung quanh hay diện tích toàn phần rồi áp dụng quy tắc tính diện tích xung quanh hoặc diện tích toàn phần.
Ví dụ 4: Người thợ định sơn một cái thùng không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,6m và chiều cao 8dm. Tính diện tích cần sơn là bao nhiêu mét vuông?
Lời giải:
Bài giải
Đổi 8 dm = 0,8 m
Chu vi đáy của thùng là:
(1,5 + 0,6) x 2 = 4,2 (m)
Diện tích xung quanh của thùng là:
4,2 x 0,8 = 3,36 (m2)
Diện tích đáy của thùng là:
1,5 x 0,6 = 0,9 (m2)
Diện tích cần sơn là:
3,36 + 0,9 = 4,26 (m2)
Đáp số: 4,26 m2.
-------------------------------------------------
>> Tham khảo: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương

Xem thêm bài viết khác
Lý thuyết Toán lớp 5: Thời gian
Lý thuyết Toán lớp 5: Vận tốc
Lý thuyết Chia số đo thời gian cho một số
Lý thuyết Nhân số đo thời gian với một số
Lý thuyết Trừ số đo thời gian
Lý thuyết Cộng số đo thời gian
Lý thuyết Bảng đơn vị đo thời gian
Lý thuyết Hình thang. Diện tích hình thang
Lý thuyết Hình tam giác. Diện tích hình tam giác
Lý thuyết Giải toán về tỉ số phần trăm. Tìm giá trị phần trăm một số
Lý thuyết Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm tỉ số phần trăm của hai số
Lý thuyết Tỉ số phần trăm. Các phép tính với tỉ số phần trăm
Lý thuyết Chia một số thập phân cho một số thập phân
Chính sách về quyền riêng tư
Điều khoản dịch vụ