Đề thi giữa kì 1 Toán 6 sách Chân trời sáng tạo Đề số 1 Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 6

Nội dung Tải về
  • 56 Đánh giá

Đề thi giữa học kì 1 lớp 6 môn Toán sách Chân trời sáng tạo - Đề số 1 là tài liệu được biên soạn giúp các bạn học sinh ôn luyện, củng cố kiến thức các dạng bài tập hay chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 1 tốt nhất. Sau đây mời các em cùng tham khảo và tải về để ôn tập thi giữa kì lớp 6 đạt kết quả cao.

A. Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo

PHÒNG GD&ĐT……..

TRƯỜNG THCS……

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Năm học 2023 – 2024 - Đề 1

I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)

Câu 1: Quan sát hình vẽ và chọn khẳng định đúng

Đề thi giữa kì 1 Toán 6 năm học 2021 - 2022 sách Chân trời sáng tạo Đề số 1

A. 5 \in E

B. 0 \in E

C. x \notin E

D. 1 \notin E

Câu 2: Tập hợp B các số tự nhiên khác 0 và lớn hơn hoặc bằng 4 được viết là:

A. C = \left\{ {x \in {\mathbb{N}^*}|x \leqslant 4} \right\}

B. C = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x \leqslant 4} \right\}

C. C = \left\{ {x \in {\mathbb{N}^*}|x \geqslant 4} \right\}

D. C = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x \geqslant 4} \right\}

Câu 3: Tổng (hiệu) nào dưới đây không phải là hợp số?

A. 8.9 – 5.7.4B. 5.7.11.13 – 3.7.4
C. 2420 - 132D. 7.9.11 + 17.19.23

Câu 4: Tập hợp ước của số 20 là:

A. Ư(20) = {0; 1; 2; 4; 5; 10; 20}B. Ư(20) = {1; 2; 3; 4; 5; 10; 20}
C. Ư(20) = {1; 2; 4; 6; 5; 10; 20}D. Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}

Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 36 + 16 – 24 chia hết cho 4B. 4.12 + 6 – 12 không chia hết cho 6
C. 30 – 8 + 16 chia hết cho 8D. 45 + 63 – 18 + 27 không chia hết cho 9

Câu 6: Mẹ Hoa mang 200 000 đồng đi chợ mua 2kg dưa hấu, 5kg gạo; 1kg táo. Giá mỗi kilogam dưa hấu là 27 000 đồng, mỗi kilogam gạo là 16 000 đồng, một kilogam táo có giá 59 000 đồng. Số tiền còn lại của mẹ Hoa là:

A. 70 000 đồngB. 7 000 đồng
C. 22 000 đồngD. 18 000 đồng

Câu 7: Cho hình thang cân ABCD có cạnh đáy là AB và CD, biết độ dài cạnh BD = 8cm, BC = 5 cm. Độ dài cạnh AC là:

A. 5cm

B. 8cm

C. 13cm

D. 3cm

Câu 8: Cho tam giác đều ABC, AB = 6cm. Chu vi tam giác ABC là:

A. 12cm

B. 36cm

C. 18cm

D. 24cm

II. Phần tự luận (8 điểm)

Câu 1:

1. Thực hiện các phép tính:

a)  100 - \left[ {\left( {64 - 48} \right).5 + 88} \right]:28

b) {6^2}.48 + {51.6^2} + 36

2. Tìm x biết:

a) 20 - \left[ {7.\left( {x - 3} \right) + 4} \right] = 2

b) {2^4}:\left( {x + 1} \right) + 2 = 6

Câu 2: Biết BCNN(63; 84) = a. Phân tích số a ra thừa số nguyên tố.

Câu 3: Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển và 14 quyển thì đều vừa đủ. Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 700 đến 1000 quyển.

Câu 4: Tính diện tích của hình sau (AB // DE)

Đề thi giữa kì 1 Toán 6 năm học 2021 - 2022 sách Chân trời sáng tạo Đề số 1Câu 5: So sánh {333^{444}}{444^{333}}

B. Đáp án đề thi giữa kì 1 Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo

I. Đáp án phần trắc nghiệm (2 điểm)

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

A

C

D

D

A

B

B

C

II. Đáp án phần tự luận (8 điểm)

Câu 1:

1.

a) 100 - [(64 - 48).5 + 88] : 28

\begin{matrix}     = 100 - \left[ {16.5 + 88} \right]:28 \hfill \\   = 100 - \left[ {80 + 88} \right]:28 \hfill \\   = 100 - 168:28 \hfill \\   = 100 - 6 = 94 \hfill \\ \end{matrix}

b) 62 . 48 + 51 . 62 + 36

\begin{matrix}    = {6^2}.48 + {51.6^2} + {6^2}.1 \hfill \\   = {6^2}\left( {48 + 51 + 1} \right) \hfill \\   = {6^2}.100 = 36.100 = 3600 \hfill \\ \end{matrix}

2.

a) 20 - [7.(x - 3) + 4] = 2

\begin{matrix}    \Rightarrow 7.\left( {x - 3} \right) + 4 = 20 - 2 \hfill \\   \Rightarrow 7.\left( {x - 3} \right) + 4 = 18 \hfill \\   \Rightarrow 7.\left( {x - 3} \right) = 18 - 4 \hfill \\   \Rightarrow 7.\left( {x - 3} \right) = 14 \hfill \\   \Rightarrow x - 3 = 14:7 \hfill \\   \Rightarrow x - 3 = 2 \Rightarrow x = 2 + 3 = 5 \hfill \\ \end{matrix}

Vậy x = 5

b. 24 : ( x + 1) + 2 = 6

\begin{matrix}     \Rightarrow {2^4}:\left( {x + 1} \right) = 6 - 2 \hfill \\   \Rightarrow {2^4}:\left( {x + 1} \right) = 4 \hfill \\   \Rightarrow x + 1 = {2^4}:4 \hfill \\   \Rightarrow x + 1 = 4 \hfill \\   \Rightarrow x = 4 - 1 = 3 \hfill \\ \end{matrix}

Vậy x = 3

Câu 2:

Ta có: \begin{matrix}  \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {63 = {3^2}.7} \\   {84 = {2^2}.3.7} \end{array}} \right. \Rightarrow BCNN\left( {63;84} \right) = {2^2}{.3^2}.7 = 252 \hfill \\  \end{matrix}

=> a = 252

Phân tích số 252 ra thừa số nguyên tố như sau:

252

2

126

2

63

3

21

3

7

7

1

Kết quả: 252 = {2^2}{.3^2}.7

Câu 3:

Gọi số sách cần tìm là x (quyển), (700 < x < 1000)

Do xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển và 14 quyển thì đều vừa đủ

=> Số sách là BC(10; 12; 14)

Ta có:

\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {10 = 2.5} \\ 
  {12 = {2^2}.3} \\ 
  {14 = 2.7} 
\end{array}} \right. \Rightarrow BCNN\left( {10;12;14} \right) = {2^2}.3.5.7 = 420

=> x = BC(10; 12; 14) = B(420) = {0; 420; 840; 1260; ....}

Do 700 < x < 1000

=> x = 840

Câu 4:

AB // DE

=> ABED là hình thang

DE = DC + CE = 15 + 18 = 33 cm

=> Diện tích ABDE là:

S = \frac{1}{2}.\left( {AB + DE} \right).AF = \frac{1}{2}.\left( {15 + 33} \right).20 = 480\left( {c{m^2}} \right)

Câu 5:

Ta có:

{3^4} = 81;{4^3} = 64

Do 81 > 64

\Rightarrow {3^4} > {4^3}

Tương tự {111^4} > {111^3}

\begin{matrix}
   \Rightarrow {3^4}{.111^4} > {4^3}{.111^3} \hfill \\
   \Rightarrow {333^4} > {444^3} \hfill \\
   \Rightarrow {\left( {{{333}^4}} \right)^{111}} > {\left( {{{444}^3}} \right)^{111}} \hfill \\
   \Rightarrow {333^{444}} > {444^{333}} \hfill \\ 
\end{matrix}

Mời thầy cô và học sinh tải tài liệu tham khảo đầy đủ!

-------------------------------------------

----> Đề thi cùng bộ sách Cánh Diều:

Đề thi bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống:

Đề thi giữa kì 1 Toán 6 bộ sách Chân trời sáng tạo:

---------------------------------------------------------

Ngoài Đề thi Toán giữa học kì 1 lớp 6 sách Chân trời sáng tạo - Đề 1 mời các bạn có thể tham khảo thêm nhiều đề thi hay và chất lượng, các dạng toán nâng cao hay và khó dành cho các bạn học Toán lớp 6 được chắc chắn, củng cố và nắm chắc kiến thức nhất.

Mời bạn đọc tham khảo tài liệu ôn tập thi giữa kì 1 Toán lớp 6:

  • 50.428 lượt xem
Chia sẻ bởi: Captain
Sắp xếp theo