Luyện tập Thứ tự thực hiện các phép tính Sách Chân trời sáng tạo Bài tập Toán lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo

Nội dung
  • 2 Đánh giá

Bài tập Toán lớp 6: Thứ tự thực hiện các phép tính - Có đáp án

GiaiToan.com xin giới thiệu đến bạn đọc tài liệu Bài tập Toán 6: Thứ tự thực hiện các phép tính bài tập trắc nghiệm được xây dựng dựa trên kiến thức trọng tâm sách Chân trời sáng tạo. Nhằm giúp học sinh củng cố và rèn luyện kỹ năng tính toán, khả năng tư duy với các dạng bài tập mới nhất trong chương trình Toán lớp 6. Tham gia làm bài test để làm quen với các dạng toán Chương 1: Số tự nhiên

------> Bài tiếp theo: Luyện tập Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng

-----> Bài liên quan:

Bài tập Toán 6 Thứ tự thực hiện các phép tính được trình bày dưới dạng bài tập trực tuyến nên các em học sinh có thể trực tiếp vào làm bài và kiểm tra kết quả ngay khi làm xong. Bài tập có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em hiểu cách làm bài hơn. Ngoài ra mời quý thầy cô và học sinh tham khảo thêm một số tài liệu liên quan: Lý thuyết toán lớp 6 Sách chân trời sáng tạo, Giải Toán lớp 6 Sách chân trời sáng tạo, Luyện tập Toán lớp 6, ....

  • Câu 1: Kết quả của phép tính 24 . 65 + 24 . 35 - 100
    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn

    24 . 65 + 24 . 35 - 100

    = (24 . 65 + 24 . 35) – 100

    = 24.(65 + 35) – 100

    = 24 . 100 – 100

    = 2400 – 100 = 2300

  • Câu 2: Giá trị của biểu thức C = 12 : [450 : (125 + 25 . 4)] là:
    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn

    C = 12 : [450 : (125 + 25 . 4)]

    C = 12 : [450 : (125 + 100)]

    C = 12 : [450 : 225]

    C = 12 : 2 = 6

  • Câu 3: Có bao nhiêu giá trị của (x) thỏa mãn 240 - [ 23 + (13 + 24.3 - x)] = 132
    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn

    240 - [ 23 + (13 + 24.3 - x)] = 132

    (23 + 92 – x) = 240 – 132

    85 – x = 108 – 23

    85 – x = 85

    x = 0

  • Câu 4:

    Tính giá trị của biểu thức: D = 500 - \left\{ {5.\left[ {409 - {{\left( {{2^3} \cdot 3 - 21} \right)}^2}} \right] - 1724} \right\}

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn

    \begin{array}{*{20}{c}}
  {D = 500 - \left\{ {5.\left[ {409 - {{\left( {{2^3}.3 - 21} \right)}^2}} \right] - 1724} \right\}} \\ 
  { = 500 - \left\{ {5 \cdot \left[ {409 - {{(8.3 - 21)}^2}} \right] - 1724} \right\}} \\ 
  { = 500 - \left\{ {5 \cdot \left[ {409 - {{(24 - 21)}^2}} \right] - 1724} \right\}} \\ 
  { = 500 - \left\{ {5 \cdot \left( {409 - {3^2}} \right) - 1724} \right\}} \\ 
  { = 500 - [5.(409 - 9) - 1724]} \\ 
  { = 500 - (5.400 - 1724)} \\ 
  { = 500 - (2000 - 1724)} \\ 
  { = 500 - 276} \\ 
  { = 224.} 
\end{array}

  • Câu 5:

    Giá trị của x thỏa mãn biểu thức [(5x - 12):3] \cdot {4^3} = {4^5}

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn

    \begin{array}{*{20}{c}}
  {[(5x - 12):3] = {4^5}:{4^3}} \\ 
  {(5x - 12):3 = {4^2}} \\ 
  {(5x - 12):3 = 16} \\ 
  {5x - 12 = 16.3} \\ 
  {5x - 12 = 48} \\ 
  {5x = 48 + 12} \\ 
  {5x = 60} \\ 
  {x = 60:5} \\ 
  {x = 12} 
\end{array}

  • Câu 6:

    Điền dấu thích hợp vào chỗ trống {2^2} \cdot 3 - \left( {{1^{10}} + 8} \right):{3^2}\square {\text{ }}{5^2} \cdot {3^2} - 25 \cdot {2^2}

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn

    \underbrace {{2^2} \cdot 3 - \left( {{1^{10}} + 8} \right):{3^2}}_{11} < \underbrace {{5^2} \cdot {3^2} - {{25.2}^2}}_{125}

  • Câu 7:

    Thực hiện phép tính \left( {{2^9}.16 + {2^9}.34} \right):{2^{10}}

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn

    \begin{matrix}
  \left( {{2^9}.16 + {2^9}.34} \right):{2^{10}} = \left[ {{2^9}\left( {16 + 34} \right)} \right]:{2^{10}} \hfill \\
   = \left[ {{2^9}.50} \right]:{2^{10}} = \left[ {{2^9}{{.2.5}^2}} \right]:{2^{10}} \hfill \\
   = \left[ {{2^{9 + 1}}{{.5}^2}} \right]:{2^{10}} = \left[ {{2^{10}}{{.5}^2}} \right]:{2^{10}} = {5^2} = 25 \hfill \\ 
\end{matrix}

  • Câu 8:

    Thu gọn biểu thức P = 1024:{2^5} + 140:\left( {38 + {2^5}} \right) + {7^{23}}:{7^{21}} ta được kết quả:

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn

    \begin{array}{*{20}{c}}
  {P = 1024:{2^5} + 140:\left( {38 + {2^5}} \right) + {7^{23}}:{7^{21}}} \\ 
  { = 1024:32 + 140:(38 + 32) + {7^2}} \\ 
  { = 32 + 140:70 + 49} \\ 
  { = 32 + 2 + 49} \\ 
  { = 34 + 49} \\ 
  { = 83} 
\end{array}

  • Câu 8:

    Thu gọn biểu thức P = 1024:{2^5} + 140:\left( {38 + {2^5}} \right) + {7^{23}}:{7^{21}} ta được kết quả:

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn

    \begin{array}{*{20}{c}}
  {P = 1024:{2^5} + 140:\left( {38 + {2^5}} \right) + {7^{23}}:{7^{21}}} \\ 
  { = 1024:32 + 140:(38 + 32) + {7^2}} \\ 
  { = 32 + 140:70 + 49} \\ 
  { = 32 + 2 + 49} \\ 
  { = 34 + 49} \\ 
  { = 83} 
\end{array}

  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Chia sẻ bởi: Thùy Chi
Mời bạn đánh giá!
Sắp xếp theo