Đề thi giữa kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức - Đề số 2 Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 6
Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Toán sách Kết nối tri thức - Đề 2
Đề thi giữa học kì 1 lớp 6 môn Toán Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề số 2 là tài liệu được biên soạn giúp các bạn học sinh ôn luyện, củng cố kiến thức các dạng bài tập hay chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 1 tốt nhất. Sau đây mời các em cùng tham khảo và tải về để ôn tập thi giữa kì lớp 6 đạt kết quả cao.
Để tải đề thi, mời ấn vào đường link sau: Đề thi Toán lớp 6 giữa học kì 1
A. Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
PHÒNG GD&ĐT…….. TRƯỜNG THCS…… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Năm học 2023 – 2024 - Đề 2 |
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Cho tập hợp A = {x; 5; y; 7}. Chọn khẳng định đúng.
A. | B. | C. | D. |
Câu 2: Tập hợp B = {0; 1; 2; ...; 100} có số phần tử là:
A. 99 | B. 100 | C. 101 | D. 102 |
Câu 3: Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là:
A. 425 | B. 693 | C. 660 | D. 256 |
Câu 4: Lũy thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây?
A. am . an = am - n | B. am . an = amn |
C. am : an = am : n | D. am . an = am + n |
Câu 5: Cặp số chia hết cho 2 là:
A. (234; 415) | B. (312; 450) |
C. (675; 530) | D. (987; 123) |
Câu 6: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3
B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9
C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5
D. Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8
Câu 7: Số 41 là
A. hợp số
B. không phải số nguyên tố
C. Số nguyên tố
D. không phải hợp số
Câu 8: Các cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau?
A. 3 và 11 | B. 4 và 6 |
C. 2 và 6 | D. 9 và 12 |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Thực hiện các phép tính:
a) 667 - 195 . 93 : 465 + 372
b) 350 . 12 . 173 + 12 .27
c) 73 . 52 + 52 . 28 - 52
d) 321 - 21 . [(2 . 33 + 44 : 32) - 52]
Câu 2: Tìm x biết:
a.
b.
c.
d. và x lớn nhất
Câu 3: Một đội y tế có 280 nam, 220 nữ dự định chia thành các nhóm sao cho số nam và số nữ ở mỗi nhóm đều nhau, biết số nhóm chia được nhiều hơn 1 nhóm và không lớn hơn 5 nhóm. Hỏi có thể chia đội thành mấy nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Câu 4: Cho . Chứng minh rằng A chia hết cho 13
B. Đáp án đề thi giữa kì 1 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Cho tập hợp A = {x; 5; y; 7}. Chọn khẳng định đúng.
A. | B. | C. | D. |
Câu 2: Tập hợp B = {0; 1; 2; ...; 100} có số phần tử là:
A. 99 | B. 100 | C. 101 | D. 102 |
Câu 3: Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là:
A. 425 | B. 693 | C. 660 | D. 256 |
Câu 4: Lũy thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây?
A. am . an = am - n | B. am . an = amn |
C. am : an = am : n | D. am . an = am + n |
Câu 5: Cặp số chia hết cho 2 là:
A. (234; 415) | B. (312; 450) |
C. (675; 530) | D. (987; 123) |
Câu 6: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3
B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9
C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5
D. Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8
Câu 7: Số 41 là
A. hợp số
B. không phải số nguyên tố
C. Số nguyên tố
D. không phải hợp số
Câu 8: Các cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau?
A. 3 và 11 | B. 4 và 6 |
C. 2 và 6 | D. 9 và 12 |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1:
a) 667 - 195 . 93 : 465 + 372
= 667 - 39 + 372
= 1000
b) 350 . 12 . 173 + 12 .27
= 1 . 12 . 173 + 12 . 27
= 12 . 173 + 12 . 27
= 12 . (173 + 27)
= 12. 200
= 2400
c) 73 . 52 + 52 . 28 - 52
= 73 . 25 + 25 . 28 - 25
= 25 . (73 + 28 - 1)
= 25 . 100
= 2500
d) 321 - 21 . [(2 . 33 + 44 : 32) - 52]
= 321 - 21 . [(2 . 27 + 256 : 32) - 52]
= 321 - 21 . [(54 + 8) - 52]
= 321 - 21 . [62 - 52]
= 321 - 21 . 10
= 321 - 210
= 111
Câu 2:
a) 2x + 15 = 142 : 2
2x + 15 = 71
2x = 71 - 15
2x = 56
x = 56 : 2
x = 28
Vậy x = 28
b) 53 : x + 100 = 125
125 : x = 125 - 100
125 : x = 25
x = 125 : 25
x = 5
Vậy x = 5
c) 3.(5x - 15) - 52 = 68
3.(5x - 15) = 68 + 52
3.(5x - 15) = 120
5x - 15 = 120 : 3
5x - 15 = 40
5x = 40 + 15
5x = 55
x = 55 : 5
x = 11
Vậy x = 11
d. Ta có:
Ta lại có:
Do x lớn nhất => x = 5
Câu 3: Một đội y tế có 280 nam, 220 nữ dự định chia thành các nhóm sao cho số nam và số nữ ở mỗi nhóm đều nhau, biết số nhóm chia được nhiều hơn 1 nhóm và không lớn hơn 5 nhóm. Hỏi có thể chia đội thành mấy nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Bài giải
Gọi số nhóm cần chia là x (x > 1)
Ta có:
Đội y tế có 280 nam, 220 nữ dự định chia thành các nhóm sao cho số nam và số nữ ở mỗi nhóm đều nhau.
Ta có:
Do số nhóm chia được nhiều hơn 1 nhóm và không lớn hơn 5 nhóm
=>
Ta có bảng sau:
Số nhóm | Số người nữ trong nhóm | Số nam trong nhóm |
2 | 110 | 140 |
4 | 55 | 70 |
5 | 44 | 56 |
Câu 4:
Mời thầy cô và học sinh tải tài liệu tham khảo đầy đủ!
-------------------------------------------
Đề thi cùng bộ sách Kết nối tri thức:
- Đề thi giữa kì 1 Toán 6 sách Kết nối tri thức Đề số 1
- Đề thi giữa kì 1 Toán 6 sách Kết nối tri thức Đề số 3
- Đề thi giữa kì 1 Toán 6 sách Kết nối tri thức Đề số 4
Đề thi giữa kì 1 Toán 6 bộ sách Cánh Diều
- Đề thi giữa kì 1 Toán 6 sách Chân trời sáng tạo Đề số 1
- Đề thi giữa kì 1 Toán 6 sách Chân trời sáng tạo Đề số 2
- Đề thi giữa kì 1 Toán 6 sách Chân trời sáng tạo Đề số 3
- Đề thi giữa kì 1 Toán 6 sách Chân trời sáng tạo Đề số 4
Đề thi giữa kì 1 Toán 6 bộ sách Chân trời sáng tạo
- Đề thi giữa kì 1 Toán 6 sách Cánh Diều - Đề 1
- Đề thi giữa kì 1 Toán 6 sách Cánh Diều - Đề 2
- Đề thi giữa kì 1 Toán 6 sách Cánh Diều - Đề 3
- Đề thi giữa kì 1 Toán 6 sách Cánh Diều - Đề 4
- Đề thi giữa kì 1 Toán 6 sách Cánh Diều - Đề 5
-----------------------------------------
Ngoài Đề thi Toán giữa học kì 1 lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2 mời các bạn có thể tham khảo thêm nhiều đề thi hay và chất lượng, các dạng toán nâng cao hay và khó dành cho các bạn học Toán lớp 6 được chắc chắn, củng cố và nắm chắc kiến thức nhất.
Một số tài liệu ôn luyện thi giữa học kì 1:
- Luyện tập Cách ghi số tự nhiên Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Luyện tập Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
- Luyện tập Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
- Luyện tập Phép nhân và phép chia số tự nhiên
- Luyện tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên
- Luyện tập Thứ tự thực hiện các phép tính
- Luyện tập Quan hệ chia hết và tính chất Sách kết nối tri thức với cuộc sống
- Luyện tập Dấu hiệu chia hết Sách kết nối tri thức với cuộc sống
Link Download chính thức:
Đề thi giữa kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức - Đề số 2 DownloadXem thêm bài viết khác
Bài 3.23 trang 68 Toán 6 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài 2.62 trang 56 Toán 6 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi giữa kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức - Đề số 3
Đề thi giữa kì 1 Toán 6 sách Chân trời sáng tạo Đề số 1