Luyện tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên Sách Chân trời sáng tạo Bài tập Toán lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo

Nội dung
  • 12 Đánh giá

Bài tập Toán lớp 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên - Có đáp án

GiaiToan.com xin giới thiệu đến bạn đọc tài liệu Bài tập Toán 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên bài tập trắc nghiệm được xây dựng dựa trên kiến thức trọng tâm sách Chân trời sáng tạo. Nhằm giúp học sinh củng cố và rèn luyện kỹ năng tính toán, khả năng tư duy với các dạng bài tập mới nhất trong chương trình Toán lớp 6. Tham gia làm bài test để làm quen với các dạng toán Chương 1: Số tự nhiên

------> Bài tiếp theo: Luyện tập Thứ tự thực hiện các phép tính

-----> Bài liên quan:

Bài tập Toán 6 Lũy thừa với số mũ tự nhiên được trình bày dưới dạng bài tập trực tuyến nên các em học sinh có thể trực tiếp vào làm bài và kiểm tra kết quả ngay khi làm xong. Bài tập có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em hiểu cách làm bài hơn. Ngoài ra mời quý thầy cô và học sinh tham khảo thêm một số tài liệu liên quan: Lý thuyết toán lớp 6 Sách chân trời sáng tạo, Giải Toán lớp 6 Sách chân trời sáng tạo, Luyện tập Toán lớp 6, ....

  • Câu 1: Phép toán nào sau đây đúng?
    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn

    {a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}

  • Câu 2:

    Giá trị của biểu thức: {5^7}:{5^5} dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên:

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn

    {5^7}:{5^5} = {5^{7 - 5}} = {5^2}

  • Câu 3: Viết gọn tích sau dưới dạng lũy thừa: a.a.a.b.b.b.b
    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn

    a.a.a.b.b.b.b = {a^1}.{a^1}.{a^1}.{b^1}.{b^1}.{b^1}.{b^1} = {a^{1 + 1 + 1}}.{b^{1 + 1 + 1 + 1}} = {a^3}.{b^4}

  • Câu 3:

    Viết số \overline {abc} dưới dạng dưới dạng lũy thừa của 10:

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn

    \overline {abc}  = a.100 + b.10 + c = a{.10^2} + b{.10^1} + c{.10^0}

  • Câu 5:

    Kết quả của phép tính {3^7}{.3^2} - {3^9} là:

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn

    {3^7}{.3^2} - {3^9} = {3^{7 + 3}} - {3^9} = {3^{10}} - {3^9} = {2.3^9}

  • Câu 6: Tích (10.10.100.1000) được viết dưới dạng lũy thừa gọn nhất là
    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn

    10.10.100.1000 = {10^1}{.10^1}{.10^2}{.10^3} = {10^{1 + 1 + 2 + 3}} = {10^7}

  • Câu 7:

    Thực hiện phép tính \left( {{2^9}.16 + {2^9}.34} \right):{2^{10}}

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn

    \begin{matrix}
  \left( {{2^9}.16 + {2^9}.34} \right):{2^{10}} = \left[ {{2^9}\left( {16 + 34} \right)} \right]:{2^{10}} \hfill \\
   = \left[ {{2^9}.50} \right]:{2^{10}} = \left[ {{2^9}{{.2.5}^2}} \right]:{2^{10}} \hfill \\
   = \left[ {{2^{9 + 1}}{{.5}^2}} \right]:{2^{10}} = \left[ {{2^{10}}{{.5}^2}} \right]:{2^{10}} = {5^2} = 25 \hfill \\ 
\end{matrix}

  • Câu 8:

    Tìm giá trị x biết 2x - 138 = {2^3}{.3^2}

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn

    \begin{matrix}
  2x - 138 = {2^3}{.3^2} \hfill \\
  2x - 138 = 8.9 \hfill \\
  2x - 138 = 92 \hfill \\
  2x = 138 + 92 \hfill \\
  2x = 230 \hfill \\
  x = 115 \hfill \\ 
\end{matrix}

  • Câu 9:

    Tìm số tự nhiên a biết {\left( {a - 2} \right)^3} = 27

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn

    \begin{matrix}
  {\left( {a - 2} \right)^3} = 27 \hfill \\
  {\left( {a - 2} \right)^3} = {3^3} \hfill \\
  a - 2 = 3 \hfill \\
  a = 3 + 2 \hfill \\
  a = 5 \hfill \\ 
\end{matrix}

  • Câu 10:

    Viết gọn biểu thức m.{m^2}.{m^3}....{m^{99}} dưới dạng lũy thừa của một số

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn

    m.{m^2}.{m^3}....{m^{99}} = {m^{1 + 2 + 3 + ... + 99}}

    Xét tổng 1 + 2 + 3 + … + 99

    Số số hạng: 99 – 1 + 1 = 99

    Tổng 1 + 2 + 3 + 4 + … + 99 = (99 + 1).99 : 2 = 100 . 99 : 2 = 4950

  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Kết quả

Không ổn rồi!

Bạn đã làm sai một số câu hỏi. Vậy là bạn vẫn chưa hoàn toàn nắm chắc phần lý thuyết của bài học này. Hãy lên núi tu luyện lại kiến thức tại đây nhé: Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên SGK Chân trời sáng tạo

Kết quả

Tiếc thật, chỉ một chút nữa thôi, bạn đã chinh phục được bài kiểm tra này rồi. Nhưng không sao, hãy thử lại thêm một lần nữa nhé!

Làm lại bài này: Luyện tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Làm bài tiếp theo: Luyện tập Thứ tự thực hiện các phép tính

Kết quả

Chúc mừng bạn!

Wao! Bạn vừa đạt điểm tối đa bài kiểm tra này. Vậy là bạn đã nắm chắc các kiến thức của chương rồi. Hãy tiếp tục hành trình của mình với bài tiếp theo nhé!

Bài tiếp: Luyện tập Thứ tự thực hiện các phép tính

Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ bởi: Captain
Mời bạn đánh giá!
Sắp xếp theo