So sánh P và căn P Chuyên đề Toán lớp 9 luyện thi vào lớp 10
So sánh P và căn P
GiaiToan.com biên soạn và đăng tải tài liệu Bài tập Toán lớp 9 So sánh P và căn P giúp học sinh hiểu rõ về các dạng toán rút gọn, ...Toán lớp 9 nhanh và chính xác nhất. Chi tiết mời các em học sinh cùng tham khảo. Chúc các bạn học tập tốt!
I. Phương pháp So sánh biểu thức A với căn A
– Xác định điều kiện của x để A > 0
– So sánh A với 1
• Nếu 0 < A < 1 thì ![]()
• Nếu A > 1 thì ![]()
II. Bài tập So sánh biểu thức A với căn A
Ví dụ 1: Cho biểu thức:
với x ≥ 0; x ≠ 4
a) Rút gọn biểu thức
b) So sánh A và ![]()
Hướng dẫn giải
a)


b) Ta có: 
Với x ≥ 0; x ≠ 4 thì ![]()
Mà – 2 < 0 ![]()
Mặt khác: A ≥ 0 (với mọi x ≥ 0; x ≠ 4)
⇒ A . (A – 1) ≤ 0
⇒ A2 – A ≤ 0
⇒ A2 ≤ A
![]()
Vậy với x ≥ 0; x ≠ 4 thì ![]()
Ví dụ 2: Cho biểu thức
với x ≥ 0 và x ≠ 25
a) Rút gọn biểu thức A
b) So sánh A và A2.
Hướng dẫn giải
a)
![\begin{array}{l}
A = \left[ {\left( {\dfrac{2}{{\sqrt x + 5}} + \dfrac{{15 - \sqrt x }}{{x - 25}}} \right):\dfrac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x - 5}}} \right] - \dfrac{{1 - \sqrt x }}{{\sqrt x + 1}}\\
A = \left[ {\left( {\dfrac{{2\left( {\sqrt x - 5} \right)}}{{\left( {\sqrt x + 5} \right)\left( {\sqrt x - 5} \right)}} + \dfrac{{15 - \sqrt x }}{{25 - x}}} \right):\dfrac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x - 5}}} \right] - \dfrac{{1 - \sqrt x }}{{\sqrt x + 1}}\\
A = \left[ {\left( {\dfrac{{2\sqrt x - 10 + 15 - \sqrt x }}{{\left( {\sqrt x + 5} \right)\left( {\sqrt x - 5} \right)}}} \right):\dfrac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x - 5}}} \right] - \frac{{1 - \sqrt x }}{{\sqrt x + 1}}\\
A = \left( {\dfrac{{5 + \sqrt x }}{{\left( {\sqrt x + 5} \right)\left( {\sqrt x - 5} \right)}}.\dfrac{{\sqrt x - 1}}{{\sqrt x + 1}}} \right) - \dfrac{{1 - \sqrt x }}{{\sqrt x + 1}}\\
A = \dfrac{1}{{\sqrt x + 1}} - \dfrac{{1 - \sqrt x }}{{\sqrt x + 1}} = A = \dfrac{{\sqrt x }}{{\sqrt x + 1}}
\end{array}](https://t.vdoc.vn/data/image/holder.png)
b) Do ![]()
Vậy A ≥ A2.
II. Bài tập tự luyện So sánh biểu thức A với căn A
Bài 1: Cho hai biểu thức
và
với x ≥ 0, x ≠ 25
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Đặt P = A – B. So sánh P và P2.
Bài 2: Cho biểu thức
với x > 0, x ≠ 1
a) Rút gọn biểu thức P
b) So sánh P và ![]()
----------------------------------------------
Tham khảo thêm:
- Các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
- Không giải phương trình tính giá trị biểu thức
- Cách giải hệ phương trình
- Tìm giá trị x để A nhận giá trị nguyên
- Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình dạng làm chung làm riêng
- Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình dạng tìm số
- Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình dạng năng suất
- Delta là gì? Cách tính delta và delta phẩy trong phương trình bậc hai
- Lượt xem: 52.284
