Luyện tập Nhân đa thức với đa thức Bài tập nhân đa thức với đa thức

Nội dung
  • 17 Đánh giá

Nhân đa thức với đa thức

GiaiToan.com xin giới thiệu đến bạn đọc tài liệu Bài tập Toán 8: Nhân đa thức với đa thức. Nhằm giúp học sinh lớp 8 củng cố và rèn luyện kỹ năng tính toán, khả năng tư duy với các dạng bài tập mới nhất. Tham gia làm bài test để làm quen với các dạng toán liên quan đến Đa thức Toán 8 nhé!

Toán 8 Nhân đa thức với đa thức là bài ôn tập chương 1 Phép nhân và phép chia đa thức có đáp án. Bài tập được để dưới dạng trực tuyến nên các em học sinh có thể trực tiếp vào làm bài và kiểm tra kết quả ngay khi làm xong. Bài tập có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em hiểu cách làm bài hơn.

----> Bài tiếp theo: Luyện tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Bài liên quan:

  • Câu 1:

    Thực hiện phép tính: \left( {1 - 2x} \right)\left( {2{x^2} - \frac{1}{3}x + 2} \right) ta được kết quả:

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn giải

    \begin{matrix}
  \left( {1 - 2x} \right)\left( {2{x^2} - \dfrac{1}{3}x + 2} \right) \hfill \\
   = 1\left( {2{x^2} - \dfrac{1}{3}x + 2} \right) - 2x\left( {2{x^2} - \dfrac{1}{3}x + 2} \right) \hfill \\
   = 2{x^2} - \dfrac{1}{3}x + 2 - 4{x^3} + \dfrac{2}{3}{x^2} - 4x \hfill \\
   =  - 4{x^3} + \dfrac{8}{3}{x^2} - \dfrac{{13}}{3}x + 2 \hfill \\ 
\end{matrix}

  • Câu 2:

    Thu gọn biểu thức x\left( {2x + 2} \right)\left( {x - 1 - {x^2}} \right)- 2{x^4} - 2x + 1 thu được kết quả

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn giải

    \begin{matrix}
  x\left( {2x + 2} \right)\left( {x - 1 - {x^2}} \right) \hfill \\
   = \left( {2{x^2} + 2x} \right)\left( {x - 1 - {x^2}} \right) \hfill \\
   = 2{x^2}\left( {x - 1 - {x^2}} \right) + 2x\left( {x - 1 - {x^2}} \right) \hfill \\
   = 2{x^3} - 2{x^2} - 2{x^4} + 2{x^2} - 2x - 2{x^3} \hfill \\
   =  - 2{x^4} - 2x \hfill \\ 
\end{matrix}

  • Câu 3:

    Giá trị của biểu thức: \left( {x - y} \right)\left( {{x^2} - xy} \right) - x\left( {{x^2} + 2{y^2}} \right) tại x = 2; y = -3 là:

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn giải

    \begin{matrix}
  \left( {x - y} \right)\left( {{x^2} - xy} \right) - x\left( {{x^2} + 2{y^2}} \right) \hfill \\
   = x.\left( {{x^2} - xy} \right) - y\left( {{x^2} - xy} \right) - {x^3} - 2x{y^2} \hfill \\
   = {x^3} - {x^2}y - {x^2}y + x{y^2} - {x^3} - 2x{y^2} \hfill \\
   =  - 2{x^2}y - x{y^2} \hfill \\
   \Rightarrow GT =  - {2.2^2}\left( { - 3} \right) - 2.{\left( { - 3} \right)^2} = 6 \hfill \\ 
\end{matrix}

  • Câu 4:

    Giá trị x thỏa mãn biểu thức: \left( {x + 3} \right)\left( {1 - 2x} \right) + \left( {x + 1} \right)\left( {2x - 1} \right) = 14 là:

    Gợi ý lời giải:

    \begin{matrix}
  \left( {x + 3} \right)\left( {1 - 2x} \right) + \left( {x + 1} \right)\left( {2x - 1} \right) = 14 \hfill \\
   \Leftrightarrow x.\left( {1 - 2x} \right) + 3\left( {1 - 2x} \right) + x\left( {2x - 1} \right) + 1.\left( {2x - 1} \right) = 14 \hfill \\
   \Leftrightarrow x - 2{x^2} + 3 - 6x + 2{x^2} - x + 2x - 1 = 14 \hfill \\
   \Leftrightarrow 2x + 2 = 14 \hfill \\
   \Leftrightarrow 2x = 12 \Rightarrow x = 6 \hfill \\ 
\end{matrix}

  • Câu 5:

    Rút gọn biểu thức: A = \left( {4x - 1} \right)\left( {3x + 1} \right) - 5x\left( {x - 3} \right) - \left( {x - 4} \right)\left( {x - 3} \right)

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn giải

    \begin{matrix}
  A = \left( {4x - 1} \right)\left( {3x + 1} \right) - 5x\left( {x - 3} \right) - \left( {x - 4} \right)\left( {x - 3} \right) \hfill \\
  A = 12{x^2} + 4x - 3x - 1 - 5{x^2} + 15x - {x^2} + 3x + 4x - 12 \hfill \\
  A = 6{x^2} + 23x - 13 \hfill \\ 
\end{matrix}

  • Câu 6:

    Viết kết quả của phép nhân dưới dạng lũy thừa tăng dần C = \left( {2 - 4x} \right)\left( {{x^2} - 3x + 1} \right)

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn giải

    \begin{matrix}
  C = \left( {2 - 4x} \right)\left( {{x^2} - 3x + 1} \right) \hfill \\
  C = 2\left( {{x^2} - 3x + 1} \right) - 4x\left( {{x^2} - 3x + 1} \right) \hfill \\
  C = 2{x^2} - 6x + 2 - 4{x^3} + 12{x^2} - 4x \hfill \\
  C = 2 - 10x + 14{x^2} - 4{x^3} \hfill \\ 
\end{matrix}

  • Câu 7:

    Với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức P = \left( {6x - 5} \right)\left( {x + 8} \right) - 9\left( {4x - 3} \right) - \left( {3x - 1} \right)\left( {2x + 3} \right) là:

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn giải

    \begin{matrix}
  P = \left( {6x - 5} \right)\left( {x + 8} \right) - 9\left( {4x - 3} \right) - \left( {3x - 1} \right)\left( {2x + 3} \right) \hfill \\
  P = 6{x^2} + 48x - 5x - 40 - 6{x^2} - 9x + 2x + 3 - 36x + 27 \hfill \\
  P =  - 13 \hfill \\ 
\end{matrix}

  • Câu 8:

    Các số a, b, c thỏa mãn: \left( {ax + b} \right)\left( {{x^2} - cx + 2} \right) = {x^3} + {x^2} - 2, đúng với mọi x

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn giải

    \begin{matrix}
  \left( {ax + b} \right)\left( {{x^2} - cx + 2} \right) = {x^3} + {x^2} - 2 \hfill \\
  ax\left( {{x^2} - cx + 2} \right) + b\left( {{x^2} - cx + 2} \right) = {x^3} + {x^2} - 2 \hfill \\
  a{x^3} - ac{x^2} + 2ax + b{x^2} - bcx + 2b = {x^3} + {x^2} - 2 \hfill \\
   \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {a = 1} \\ 
  {2b =  - 2} \\ 
  {b - ac = 1} \\ 
  {2a - bc = 0} 
\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {a = 1} \\ 
  {b =  - 1} \\ 
  {c =  - 2} 
\end{array}} \right. \hfill \\ 
\end{matrix}

  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Chia sẻ bởi: Nhân Mã
Mời bạn đánh giá!
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Trần Tuyền
    Trần Tuyền

    (x-4).(x-2) 

    giúp em bài này với ạ 

    nhân đa thức với đa thức

    Thích Phản hồi 12/09/22
    • Captain
      Captain

      = x.x - 2.x - 4.x + 8

      = x^2 - 6x - 8

      Thích Phản hồi 12/09/22

Chủ đề liên quan