Luyện tập những hằng đẳng thức đáng nhớ 1,2,3 Bài tập toán 8

Nội dung
  • 8 Đánh giá

Luyện tập những hằng đẳng thức đáng nhớ


GiaiToan.com xin giới thiệu đến bạn đọc tài liệu Bài tập Toán 8: Những hằng đẳng thức đáng nhớ. Nhằm giúp học sinh lớp 8 củng cố và rèn luyện kỹ năng tính toán, khả năng tư duy với các dạng bài tập mới nhất. Tham gia làm bài test để làm quen với các dạng toán liên quan đến Đa thức Toán 8 nhé!

Bài tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ . Bài tập được để dưới dạng trực tuyến nên các em học sinh có thể trực tiếp vào làm bài và kiểm tra kết quả ngay khi làm xong. Bài tập có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em hiểu cách làm bài hơn.

----> Bài tiếp theoLuyện tập những hằng đẳng thức đáng nhớ tiếp theo

 

Bài liên quan:

Bạn đã dùng hết 5 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản Giaitoan PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Câu 1

    Hãy chọn đẳng thức đúng: 

    Gợi ý lời giải:
    {\left( {a - b} \right)^2} = {\left( {b - a} \right)^2}
  • Câu 2

    Viết biểu thức {x^2} + 6x + 9dưới dạng bình phương của một tổng

    Gợi ý lời giải:
    {x^2} + 6x + 9 = {x^2} + 2.x.3 + {3^2} = {\left( {x + 3} \right)^2}
  • Câu 3

    Viết biểu thức {\left( {5x + 2y} \right)^2} - 8\left( {5x + 2y} \right) + 16dưới dạng bình phương của tổng hoặc hiệu

    Gợi ý lời giải:
    \begin{array}{l}
{\left( {5x + 2y} \right)^2} - 8\left( {5x + 2y} \right) + 16 = {\left( {5x + 2y} \right)^2} - 2.\left( {5x + 2y} \right).4 + {4^2}\\
 = {\left( {5x + 2y - 4} \right)^2}
\end{array}
  • Câu 4

    Đẳng thức nào sau đây là sai:

    Gợi ý lời giải:
    {\left( {a + b} \right)^2} + {\left( {a - b} \right)^2} = {a^2} + 2ab + {b^2} + {a^2} - 2ab + {b^2} = 2\left( {{a^2} + {b^2}} \right)
  • Câu 5:

    Tất cả các giá trị của x để {x^2} - 1 = 0

    Gợi ý lời giải:
    {x^2} - 1 = 0 \Leftrightarrow \left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x - 1 = 0\\
x + 1 = 0
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = 1\\
x =  - 1
\end{array} \right.
  • Câu 6

    Giá trị của biểu thức 4{x^2} - 16{y^2} tại x = 5, y = 1 là

    Gợi ý lời giải:
    4{x^2} - 16{y^2} = \left( {2x - 4y} \right)\left( {2x + 4y} \right)

    Tại x = 5, y = 1 thì

    \left( {2x - 4y} \right)\left( {2x + 4y} \right) = \left( {2.5 - 4.1} \right)\left( {2.5 + 4.1} \right) = 84

  • Câu 7

    So sánh hai số sau: A = 2021.2023 và  B = {2022^2}

    Gợi ý lời giải:

    Ta có

    A = 2021.2023 = \left( {2022 - 1} \right).\left( {2022 + 1} \right) = {2022^2} - 1

     

  • Câu 8

    Kết luận nào sau đây đúng khi cho hai số M = 2.4\left( {{3^2} + 1} \right)\left( {{3^4} + 1} \right)\left( {{3^8} + 1} \right)và  N = {3^{16}} - 1

    Gợi ý lời giải:

    Ta có:

     \begin{array}{l}
{3^{16}} - 1 = {\left( {{3^8}} \right)^2} - 1 = \left( {{3^8} - 1} \right)\left( {{3^8} + 1} \right) = \left( {{{\left( {{3^4}} \right)}^2} - 1} \right)\left( {{3^8} + 1} \right)\\
 = \left( {{3^4} + 1} \right)\left( {{3^4} - 1} \right)\left( {{3^8} + 1} \right) = \left( {{{\left( {{3^2}} \right)}^2} - 1} \right)\left( {{3^4} + 1} \right)\left( {{3^8} + 1} \right) = \left( {{3^2} - 1} \right)\left( {{3^2} + 1} \right)\left( {{3^4} + 1} \right)\left( {{3^8} + 1} \right)\\
 = \left( {3 - 1} \right)\left( {3 + 1} \right)\left( {{3^2} + 1} \right)\left( {{3^4} + 1} \right)\left( {{3^8} + 1} \right)
\end{array}

  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 5 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản Giaitoan PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 5 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản Giaitoan PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kết quả

Không ổn rồi!

Bạn đã làm sai một số câu hỏi. Vậy là bạn vẫn chưa hoàn toàn nắm chắc phần lý thuyết của bài học này. Hãy lên núi tu luyện lại kiến thức tại đây nhé: Lý thuyết Hằng đẳng thức 

Kết quả

Tiếc thật, chỉ một chút nữa thôi, bạn đã chinh phục được bài kiểm tra này rồi. Nhưng không sao, hãy thử lại thêm một lần nữa nhé!

Làm lại bài này: Luyện tập hằng đẳng thức

Làm bài tiếp theo:Luyện tập hằng đẳng thức tiếp theo

Kết quả

Chúc mừng bạn!

Wao! Bạn vừa đạt điểm tối đa bài kiểm tra này. Vậy là bạn đã nắm chắc các kiến thức của chương rồi. Hãy tiếp tục hành trình của mình với bài tiếp theo nhé!

Bài tiếp: Luyện tập hằng đẳng thức tiếp theo

Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ bởi: Lê Thị Thùy
Mời bạn đánh giá!
Sắp xếp theo

Chủ đề liên quan