Luyện tập Toán 8 Những hằng đẳng thức đáng nhớ 7 hằng đẳng thức đáng nhớ

Nội dung
  • 9 Đánh giá

Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ

GiaiToan.com xin giới thiệu đến bạn đọc tài liệu Bài tập Toán 8: Những hằng đẳng thức đáng nhớ. Nhằm giúp học sinh lớp 8 củng cố và rèn luyện kỹ năng tính toán, khả năng tư duy với các dạng bài tập mới nhất. Tham gia làm bài test để làm quen với các dạng toán liên quan đến Đa thức Toán 8 nhé!

Bài tập về bảy hằng đẳng thức đáng nhớ là bài ôn tập chương 1 Phép nhân và phép chia đa thức có đáp án. Bài tập được để dưới dạng trực tuyến nên các em học sinh có thể trực tiếp vào làm bài và kiểm tra kết quả ngay khi làm xong. Bài tập có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em hiểu cách làm bài hơn.

----> Bài tiếp theo: Luyện tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ tiếp theo

Bài liên quan:

  • Câu 1: Biểu thức nào dưới đây viết được dưới dạng bình phương của một hiệu?
    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn giải

    {x^2} - 10x + 25 = {x^2} - 2.5.x + {5^2} = {\left( {x - 5} \right)^2}

  • Câu 2: Biểu thức nào dưới đây viết được dưới dạng bình phương của một tổng?
    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn giải

    {x^2} + 2x + 1 = {x^2} + 2x + {1^2} = {\left( {x + 1} \right)^2}

  • Câu 3: Công thức nào dưới đây là công thức của hiệu hai bình phương?
    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn giải

    {x^2} - {y^2} = \left( {x - y} \right)\left( {x + y} \right)

  • Câu 4:

    Thu gọn {\left( {x + 2} \right)^2} - {\left( {x + 4} \right)^2} + {x^2} - 3x + 1 ta được

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn giải

    \begin{matrix}
  {\left( {x + 2} \right)^2} - {\left( {x + 4} \right)^2} + {x^2} - 3x + 1 \hfill \\
   = {x^2} + 4x + 4 - {x^2} - 8x - 16 + {x^2} - 3x + 1 \hfill \\
   = {x^2} - 7x - 11 \hfill \\ 
\end{matrix}

  • Câu 5:

    Rút gọn biểu thức {\left( {2x + 2} \right)^2} - 4x\left( {x + 2} \right) ta được kết quả bằng:

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn giải

    \begin{matrix}
  {\left( {2x + 2} \right)^2} - 4x\left( {x + 2} \right) \hfill \\
   = 4{x^2} + 8x + 4 - 4{x^2} - 8x \hfill \\
   = 4 \hfill \\ 
\end{matrix}

  • Câu 6:

     Khai triển (3x – 4y)2 ta được:

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn giải

    Ta có (3x – 4y)2 = (3x)2 – 2.3x.4y + (4y)2 = 9x2 – 24xy + 16y2

  • Câu 7:

    Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (2x – 1)2 – (5x – 5)2 = 0

  • Câu 8:

    Giá trị lớn nhất của biểu thức P = -9x2 + 6x – 5. Chọn khẳng định đúng?

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn giải

    Ta có P = -9x2 + 6x – 5 = -9x2 + 6x – 1 – 4

    = -4 – (9x2 – 6x + 1) = -4 – (3x – 1)2

    Nhận thấy –(3x – 1)2 ≤ 0 ⇒ -4 – (3x – 1)2 ≤ -4, Ɐx hay P ≤ -4

  • Câu 9:

    Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q = (x2 + 4x + 5)(x2 + 4x + 6) + 3 là

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn giải

    Ta có Q = (x2 + 4x + 5)(x2 + 4x + 6) + 3

    = (x2 + 4x + 5)(x2 + 4x + 5 + 1) + 3

    = (x2 + 4x + 5)2 + (x2 + 4x + 5) + 3

    = (x2 + 4x + 5)2 + (x2 + 4x + 4) + 4

    = (x2 + 4x + 5)2 + (x + 2)2 + 4

    Ta có x2 + 4x + 5 = x2 + 4x + 4 + 1

    = (x + 2)2 + 1 ≥ 1; Ɐx nên (x2 + 4x + 5)2 ≥ 1; Ɐx

    Và (x + 2)2 ≥ 0; Ɐx (x2 + 4x + 5)2 + (x + 2)2 + 4 ≥ 1 + 4

    ⇔ (x2 + 4x + 5)2 + (x + 2)2 + 4 ≥ 5

    Dấu “=” xảy ra khi

    Vậy giá trị nhỏ nhất của Q là 5 khi x = -2

  • Câu 10:

    Biểu thức (a – b – c)2 bằng

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn giải

    Ta có (a - b - c)2 = [(a - b) - c]2

    = (a - b)2 - 2(a - b).c + c2

    = a2 - 2ab + b2 - 2ac - 2bc + c2

    = a2 + b2 + c2 + 2(bc – ac – ab)

  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Chia sẻ bởi: Captain
Mời bạn đánh giá!
Sắp xếp theo

Chủ đề liên quan