Luyện tập Quan hệ chia hết và tính chất Sách kết nối tri thức với cuộc sống Bài tập Toán lớp 6

Nội dung
  • 11 Đánh giá

Bài tập Toán lớp 6 Quan hệ chia hết và tính chất - Có đáp án

GiaiToan.com xin giới thiệu đến bạn đọc tài liệu Bài test: Quan hệ chia hết và tính chất được xây dựng dựa trên kiến thức trọng tâm sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Nhằm giúp học sinh lớp 6 củng cố và rèn luyện kỹ năng tính toán, khả năng tư duy với các dạng bài tập mới nhất. Tham gia làm bài test để làm quen với các dạng toán Chương 1: Tập hợp các số tự nhiên

Bài tập Toán 6 Quan hệ chia hết và tính chất Sách kết nối tri thức với cuộc sống có đáp án được trình bày dưới dạng bài tập trực tuyến nên các em học sinh có thể trực tiếp vào làm bài và kiểm tra kết quả ngay khi làm xong. Bài tập có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em hiểu cách làm bài hơn.

Ngoài ra mời thầy cô và học sinh tham khảo thêm một số tài liệu liên quan: Giải Toán 6 sách Cánh Diều, Giải Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo, Luyện tập Toán lớp 6, Đề thi học kì 1 lớp 6 Có đáp án chi tiết

------> Bài tiếp theo: Luyện tập Dấu hiệu chia hết

------> Bài liên quan:

  • Câu 1: Chọn đáp án đúng
    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn

    Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (khác 0) nếu có số tự nhiên k sao cho a = b. k

    297 : 11 = 27

  • Câu 1: Chọn đáp án đúng
    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn

    Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (khác 0) nếu có số tự nhiên k sao cho a = b. k

    297 : 11 = 27

  • Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng?
    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn

    36 + 16 – 24 = 28 chia hết cho 4

  • Câu 3: Nếu a chia hết cho 2, b chia hết cho 4 thì tổng a + b chia hết cho
    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn

    b chia hết cho 4 => b chia hết chia 2

    Ta có tính chất: Nếu số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó

    => a + b chia hết cho 2

  • Câu 4: Cho hai số tự nhiên a và b, nếu a chia hết cho 12, b chia hết cho 8 thì hiệu a – b chia hết cho
    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn

    Tương tự câu 3

  • Câu 5: Cho A = 8 + 12 + 16 + 28 + x, với x thuộc N. Điều kiện của x để A chia hết cho 4 là:
    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn

    Ta thấy các số hạng 8; 12; 16; 28 chia hết cho 4

    Để A chia hết cho 4 thì x chia hết cho 4

  • Câu 6: Áp dụng tính chất chia hết, xét xem tổng (hiệu) nào dưới đây chia hết cho 7?
    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn

    14.24 chia hết cho 7

    42 chia hết chi 7

    => 14.24 – 42 chia hết cho 7

  • Câu 7: Số tự nhiên m chia cho 45 dư 20 có dạng là:
    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn

    Phép chia số tự nhiên a cho số tự nhiên b được thương là c, dư d (với d < c) có dạng

    a = b.c + d

    => m = 45k + 20

  • Câu 8: Có bao nhiêu số tự nhiên a để (a + 4) chia hết cho a
    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn

    Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó để suy ra điều kiện của a

    Vì a⋮a nên để (a+4)⋮a thì 4⋮a suy ra a ∈ {1;2;4}

    Vậy có ba giá trị của nn thỏa mãn điều kiện đề bài.

  • Câu 9: Có bao nhiêu số tự nhiên A để A + 7 chia hết cho A + 2
    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn

    Vì (A+2)⋮(A+2)

    nên theo tính chất để (A+7)⋮(A+2) thì [(A+7)−(A+2)]⋮(A+2) hay 5⋮(A+2)

    Suy ra (A+2)∈{1;5}

    Vì A+2 ≥ 2nên A+2 = 5⇒A = 5−2 = 3

    Vậy có một số tự nhiên A thỏa mãn yêu cầu.

  • Câu 10:

    Tìm chữ số a biết rằng \overline {20a20a20a} chia hết cho 7

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn

    \begin{matrix}
  m = \overline {20a20a20a}  = \overline {20a20a} .1000 + \overline {20a}  \hfill \\
   = \left( {\overline {20a} .1000 + \overline {20a} } \right).1000 + \overline {20a}  \hfill \\
   = 1001.\overline {20a} .1000 + \overline {20a}  \hfill \\ 
\end{matrix}

    Theo bài ra ta có số tự nhiên m chia hết cho 7

    Mà 1001 chia hết cho 7 \Rightarrow \overline {20a}  \vdots 7

    Ta có:

    \begin{matrix}
  \overline {20a}  = 196 + \left( {4 + a} \right) \vdots 7 \hfill \\
   \Rightarrow \left( {4 + a} \right) \vdots 7 \hfill \\
   \Rightarrow a = 3 \hfill \\ 
\end{matrix}

  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Chia sẻ bởi: Song Ngư
Mời bạn đánh giá!
Sắp xếp theo