Giải Toán - Hỏi đáp - Thảo luận - Giải bài tập Toán - Trắc nghiệm Toán online
  • Tất cả
    • Bài tập Cuối tuần
    • Toán 1
    • Toán 2
    • Toán 3
    • Toán 4
    • Toán 5
    • Toán 6
    • Toán 7
    • Toán 8
    • Toán 9
    • Toán 10
    • Toán 11
    • Toán 12
    • Test IQ
    • Hỏi bài
    • Đố vui Toán học
    • Toán 1

    • Toán 2

    • Toán 3

    • Toán 4

    • Toán 5

    • Toán 6

    • Toán 7

    • Toán 8

    • Toán 9

    • Toán 10

    • Toán 11

    • Toán 12

Câu hỏi của bạn là gì?
Ảnh Công thức
×

Gửi câu hỏi/bài tập

Thêm vào câu hỏi
Đăng
  • Bờm Hỏi đáp Toán 11Hỏi bài

    Tính đạo hàm của hàm số y = cos2x

    A. 2 cosx.sinx

    B. -sin2x

    C. -sinx

    D. Tất cả đáp án sai

    13 6 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Thiên Bình

    Lời giải chi tiết

    Đạo hàm của hàm số y = cos2x là:

    y’ = (cos2x)’

    => y’ = 2.(cosx)’.cosx

    => y’ = -2.sinx.cosx

    => y’ = -sin2x

    Chọn đáp án B

    0 · 17/05/22
    Xem thêm 5 câu trả lời
  • Hà thị kiều Hỏi đáp Toán 11Hỏi bài

    Cho cấp số cộng có u1 = 2 và d = 5. Viết 5 số hạng đầu. Tính u20 và S20.

    1 3 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Thiên Bình

    Nếu một cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 và công sai d thì số hạng tổng quát un của nó được xác định bởi công thức:

    un = u1 + (n - 1)d, n ≥ 2.

    Giả sử (un) là một cấp số cộng có công sai d. Đặt Sn = u1 + u2 + ... + un, khi đó

    S_n=\frac{n\left(u_1+u_n\right)}{2} hay S_n=\frac{n\left[2u_1+(n -1)d\right]}{2}

    0 · 09:53 17/10
    Xem thêm 2 câu trả lời
  • Lê Thị Thùy Hỏi đáp Toán 11Hỏi bài

    Tìm số hạng không chứa x trong khai triển: \left(x^{2} - \frac{1}{x^{3}}\right)^{20}

    3 1 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Biết Tuốt

    Ta có:

    \begin{array}{l}
{\left( {{x^2} - \dfrac{1}{{{x^3}}}} \right)^{20}} = C_{20}^k.{\left( {{x^2}} \right)^{20 - k}}.{\left( { - \dfrac{1}{{{x^3}}}} \right)^k}\\
 = C_{20}^k.{\left( x \right)^{2.\left( {20 - k} \right)}}{\left( { - \dfrac{1}{{{x^3}}}} \right)^k}\\
 = C_{20}^k.{\left( x \right)^{2.\left( {20 - k} \right)}}\dfrac{{{{\left( { - 1} \right)}^k}}}{{{x^{3k}}}}\\
 = C_{20}^k.{\left( x \right)^{40 - 2k}}\dfrac{{{{\left( { - 1} \right)}^k}}}{{{x^{3k}}}}\\
 = C_{20}^k.\dfrac{{{{\left( x \right)}^{40 - 2k}}}}{{{x^{3k}}}}.{\left( { - 1} \right)^k}\\
 = C_{20}^k{\left( x \right)^{40 - 5k}}.{\left( { - 1} \right)^k}
\end{array}

    Số hạng không phụ thuộc vào x tương ứng với số mũ của x bằng 0 \Leftrightarrow 40 - 5k = 0 \Leftrightarrow k = 8

    Vậy số hạng không phụ thuộc vào x là C_{20}^k.{\left( { - 1} \right)^k} = C_{20}^8.{\left( { - 1} \right)^8} = 125970

    3 · 18/11/22
  • Lê Thị Thùy Hỏi đáp Toán 11Hỏi bài

    Giải phương trình: y'-sinx+1=0

    1 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Biết Tuốt

    \begin{array}{l}
{y^\prime } - \sin x + 1 = 0\\
 \Leftrightarrow y =  - x - cosx + K
\end{array}

    0 · 19/11/22
  • Lê Thị Thùy Hỏi đáp Toán 11Hỏi bài

    Giải phương trình lượng giác sau: Sinx = 1

    5 1 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Biết Tuốt

    sinx = 1 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \left( {k \in Z} \right)

    0 · 04/11/22
  • Chánh Nguyễn đăng Hỏi đáp Toán 11Hỏi bài

    Giải phương trình 3sin3x - 4cos3x = 5

    2 1 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Đường tăng

    \begin{matrix}
  3\sin 3x - 4\cos 3x = 5 \hfill \\
   \Leftrightarrow \frac{3}{{\sqrt {{3^2} + {4^2}} }}\sin 3x - \frac{4}{{\sqrt {{3^2} + {4^2}} }}\cos 3x = \frac{5}{{\sqrt {{3^2} + {4^2}} }} \hfill \\
   \Leftrightarrow \frac{3}{5}\sin 3x - \frac{4}{5}\cos 3x = 1 \hfill \\
   \Leftrightarrow \cos \alpha \sin 3x - \sin \alpha \cos 3x = 1 \hfill \\
   \Leftrightarrow \cos \left( {\alpha  + 3x} \right) = 1;\left( {\cos \alpha  = \frac{3}{5};\sin \alpha  = \frac{4}{5}} \right) \hfill \\
   \Leftrightarrow \alpha  + 3x = k2\pi  \hfill \\
   \Leftrightarrow x = \frac{{ - \alpha }}{3} + \frac{{k2\pi }}{3};\left( {k \in \mathbb{Z}} \right) \hfill \\ 
\end{matrix}

    0 · 31/08/22
  • Song Ngư Hỏi đáp Toán 11Hỏi bài

    Có 50 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 50. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Xác suất để tổng các số ghi trên 3 thẻ chia hết cho 3 bằng:

    A. \frac{8}{{89}}

    B. \frac{{11}}{{171}}

    C. \frac{{769}}{{2450}}

    D. \frac{{409}}{{1225}}

    5 4 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Song Ngư

    Không gian mẫu “Rút ngẫu nhiên 3 thẻ từ 50 tấm thẻ” \Rightarrow n\left( \Omega  \right) = C_{50}^3

    Goi A là biến cố “Tổng các số ghi trên 3 thẻ chia hết cho 3”. Ta có các trường hợp:

    Trường hợp 1: Cả 3 số chia hết cho 3.

    Từ 1 đến 50 số các số chia hết cho 3 là: (48 – 3) : 3 + 1 = 16 số

    Số cách chọn 3 thẻ từ 16 thẻ là C_{16}^3

    Trường hợp 2: Cả 3 số chia cho 3 dư 1

    Từ 1 đến 50 số các số chia cho 3 dư 1 là 17 số

    Số cách chọn 3 thẻ từ 17 thẻ là C_{17}^3

    Trường hợp 3: Cả 3 số chia cho 3 dư 2

    Từ 1 đến 50 số các số chia cho 3 dư 2 là 17 số

    Số cách chọn 3 thẻ từ 17 thẻ là C_{17}^3

    Trường họp 4: 1 số chia hết cho 3, 1 số chia 3 dư 1, 1 số chia 3 dư 2

    Số cách chọn là C_{16}^1.C_{17}^1.C_{17}^1

    \Rightarrow n\left( A \right) = C_{16}^3 + C_{17}^3 + C_{17}^3 + C_{16}^1.C_{17}^1.C_{17}^1

    Xác suất của biến cố là P\left( A \right) = \frac{{n\left( A \right)}}{{n\left( \Omega  \right)}} = \frac{{409}}{{1255}}

    Đáp án đúng là đáp án D.

    2 · 26/05/22
    Xem thêm 3 câu trả lời
  • Bọ Cạp Hỏi đáp Toán 11Hỏi bài

    Tìm cấp số nhân sau biết u1 + u6 = 244, u3 + u4 = 36

    5 3 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Lê Hằng Anh

    Theo đề bài u1 + u6 = 244 và u3 + u4 = 36

    (un) lập thành cấp số nhân với công bội q (n là số tự nhiên). Khi đó ta có un = u1.qn-1 và un+1 = un.q

    Thay vào đề bài có:

    \left\{ \begin{gathered}
  {u_1} + {u_1}.{q^5} = 244 \hfill \\
  {u_1}.{q^2} + {u_1}.{q^3} = 36 \hfill \\ 
\end{gathered}  \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}
  {u_1}\left( {1 + {q^5}} \right) = 244 \hfill \\
  {u_1}\left( {{q^2} + {q^3}} \right) = 36 \hfill \\ 
\end{gathered}  \right. \Rightarrow \frac{{1 + {q^5}}}{{{q^2} + {q^3}}} = \frac{{61}}{9} \Leftrightarrow \frac{{\left( {1 + q} \right)\left( {{q^4} - {q^3} + {q^2} - q + 1} \right)}}{{q\left( {1 + q} \right)}} = \frac{{61}}{9}

    Giải ra được q = 3, suy ra u1 = 1

    Vậy cấp số nhân có u1 = 1 và công bội q = 3

    0 · 19/05/22
    Xem thêm 2 câu trả lời
  • Bơ Hỏi đáp Toán 11Hỏi bài

    Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh nam và 2 học sinh nữ thành một hàng ngang. Xác suất để 2 học sinh nữ không đứng cạnh nhau bằng bao nhiêu?

    A. \frac{4}{7}

    B. \frac{5}{7}

    C. \frac{9}{{11}}

    D. \frac{3}{4}

    5 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Thùy Chi

    Công thức xác suất

    P\left( A \right) = \frac{{\left| {{\Omega _A}} \right|}}{{\left| \Omega  \right|}} = Số kết quả thuận lợi cho A / Số kết quả có thể xảy ra

    Chú ý: Xác suất của biến cố A chỉ phụ thuộc vào số kết quả thuận lợi cho A, nên ta đồng nhất {\Omega _A} với A nên ta có: P\left( A \right) = \frac{{n\left( A \right)}}{{n\left( \Omega  \right)}}

    P\left( \Omega  \right) = 1,P\left( \emptyset  \right) = 0,0 \leqslant P\left( A \right) \leqslant 1

    0 · 18/05/22
    Xem thêm 4 câu trả lời
  • Cự Giải Hỏi đáp Toán 11Hỏi bài

    Một lớp học có 33 học sinh, trong đó có 10 học sinh giỏi, 11 học sinh khá và 12 học sinh trung bình. Chọn ngẫu nhiên trong lớp học 4 học sinh đi tham dự trại hè. Tính xác suất để nhóm học sinh được chọn có đủ học sinh giỏi, học sinh khá và học sinh trung bình.

    1 4 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Người Dơi

    Công thức xác suất

    P\left( A \right) = \frac{{\left| {{\Omega _A}} \right|}}{{\left| \Omega  \right|}} = Số kết quả thuận lợi cho A / Số kết quả có thể xảy ra

    Chú ý: Xác suất của biến cố A chỉ phụ thuộc vào số kết quả thuận lợi cho A, nên ta đồng nhất với A nên ta có:P\left( A \right) = \frac{{n\left( A \right)}}{{n\left( \Omega  \right)}}

    P\left( \Omega  \right) = 1,P\left( \emptyset  \right) = 0,0 \leqslant P\left( A \right) \leqslant 1

    0 · 17/05/22
    Xem thêm 3 câu trả lời
  • Phước Thịnh Hỏi đáp Toán 11Hỏi bài

    Trong một buổi lao động tình nguyện gồm có 4 học sinh lớp 11A, 5 học sinh lớp 11B và 6 học sinh lớp 11C. Thầy giáo chọn ngẫu nhiên 3 học sinh làm công việc quét dọn.

    a) Có bao nhiêu cách để chọn đủ 3 bạn đến từ 3 lớp khác nhau.

    b) Có bao nhiêu cách chọn để được ít nhất một bạn đến từ lớp 11A.

    4 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Ỉn

    Công thức xác suất

    P\left( A \right) = \frac{{\left| {{\Omega _A}} \right|}}{{\left| \Omega  \right|}} = Số kết quả thuận lợi cho A / Số kết quả có thể xảy ra

    Chú ý: Xác suất của biến cố A chỉ phụ thuộc vào số kết quả thuận lợi cho A, nên ta đồng nhất với A nên ta có:P\left( A \right) = \frac{{n\left( A \right)}}{{n\left( \Omega  \right)}}

    P\left( \Omega  \right) = 1,P\left( \emptyset  \right) = 0,0 \leqslant P\left( A \right) \leqslant 1

    1 · 17/05/22
    Xem thêm 3 câu trả lời
  • Đen2017 Hỏi đáp Toán 11Hỏi bài

    Lớp A có 3 bạn học sinh, lớp B có 4 bạn học sinh, lớp C có 5 bạn học sinh. Chọn ngẫu nhiên 4 bạn:

    a) Có bao nhiêu cách chọn sao cho trong 4 bạn có đủ 3 bạn tới từ 3 lớp.

    b) Có bao nhiêu cách chọn sao cho trong 4 bạn có ít nhất 2 bạn tới từ lớp A.

    4 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Đường tăng

    Định nghĩa thống kê của xác suất

    Xét phép thử ngẫu nhiên T và một biến cố A liên quan tới phép thử đó. Nếu tiến hành lặp đi lặp lại N lần phép thử T và thống kê số lần xuất hiện của A. Khi đó xác suất của biến cố A được định nghĩa như sau:

    P(A) = Số lần xuất hiện của biến cố A : N

    Cách tính không gian mẫu, biến cố

    Để xác định không gian mẫu và biến cố ta thường sử dụng các cách sau:

    Cách 1: Liệt kê các phần tử của không gian mẫu và biến cố rồi chúng ta đếm.

    Cách 2: Sử dụng các quy tắc đếm để xác định số phần tử của không gian mẫu và biến cố.

    0 · 17/05/22
    Xem thêm 3 câu trả lời

Gợi ý cho bạn

  • 🖼️

    Bài 3.8 trang 49 Toán 7 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống

    Giải Toán 7 Kết nối tri thức
  • 🖼️

    Đề thi học kì 2 Toán 6 Cánh Diều - Đề số 2

    Đề thi Toán lớp 6 cuối học kì 2
  • 🖼️

    Bài 3.9 trang 49 Toán 7 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống

    Giải Toán 7 Kết nối tri thức
  • 🖼️

    Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 67: Ôn tập số tự nhiên

  • 🖼️

    Bài 3.7 trang 49 Toán 7 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống

    Giải Toán 7 Kết nối tri thức
  • 🖼️

    Tìm một số biết khi chia số đó cho 8 thì được thương là số bé nhất có hai chữ số

    Phép chia có dư lớp 3
  • 🖼️

    Bài 1.16 trang 19 Toán 10 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống

    Giải Toán 10 sách Kết nối tri thức
  • 🖼️

    Bài 8.26 Trang 77 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức

    Bài tập cuối chương 8
  • 🖼️

    Thực hành 4 trang 19 Toán 10 tập 1 SGK Chân trời sáng tạo

    Giải Toán 10 Sách Chân trời sáng tạo
  • 🖼️

    Cho hai biểu thức. Tìm x để biểu thức P = A . B có giá trị là số nguyên

    Luyện thi vào lớp 10
  • Xem thêm
Tất cả
Hỏi bài ngay thôi!
Nhiều người quan tâm
  • Tính đạo hàm của hàm số y = cos2x

    A. 2 cosx.sinx

    B. -sin2x

    C. -sinx

    D. Tất cả đáp án sai

    13 6 Toán 11 Chuyên đề Toán 11
  • Có 50 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 50. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Xác suất để tổng các số ghi trên 3 thẻ chia hết cho 3 bằng:

    A. \frac{8}{{89}}

    B. \frac{{11}}{{171}}

    C. \frac{{769}}{{2450}}

    D. \frac{{409}}{{1225}}

    5 4
  • Lớp A có 3 bạn học sinh, lớp B có 4 bạn học sinh, lớp C có 5 bạn học sinh. Chọn ngẫu nhiên 4 bạn:

    a) Có bao nhiêu cách chọn sao cho trong 4 bạn có đủ 3 bạn tới từ 3 lớp.

    b) Có bao nhiêu cách chọn sao cho trong 4 bạn có ít nhất 2 bạn tới từ lớp A.

    4 Toán 11 Chuyên đề Toán 11
  • Đội văn nghệ của một trường có 12 học sinh, gồm 5 em học lớp A, 4 em học lớp B và 3 em học lớp C. Cần chọn ra 4 em đi biểu diễn sao cho 4 bạn này thuộc không quá 2 trong 3 lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên?

    1 5 Toán 11 Chuyên đề Toán 11
  • Tìm số hạng không chứa x trong khai triển: \left(x^{2} - \frac{1}{x^{3}}\right)^{20}

    3 1 Toán 11 Chuyên đề Toán 11
OK Hủy bỏ
Bản quyền ©2025 Giaitoan.com Email: info@giaitoan.com.     Liên hệ     Facebook     Điều khoản sử dụng     Chính sách bảo mật