Giải Toán - Hỏi đáp - Thảo luận - Giải bài tập Toán - Trắc nghiệm Toán online
  • Tất cả
    • Bài tập Cuối tuần
    • Toán 1
    • Toán 2
    • Toán 3
    • Toán 4
    • Toán 5
    • Toán 6
    • Toán 7
    • Toán 8
    • Toán 9
    • Toán 10
    • Toán 11
    • Toán 12
    • Test IQ
    • Hỏi bài
    • Đố vui Toán học
    • Toán 1

    • Toán 2

    • Toán 3

    • Toán 4

    • Toán 5

    • Toán 6

    • Toán 7

    • Toán 8

    • Toán 9

    • Toán 10

    • Toán 11

    • Toán 12

Câu hỏi của bạn là gì?
Ảnh Công thức
×

Gửi câu hỏi/bài tập

Thêm vào câu hỏi
Đăng
  • Đường tăng Hỏi đáp Toán 11Hỏi bài

    Đội văn nghệ của một trường có 12 học sinh, gồm 5 em học lớp A, 4 em học lớp B và 3 em học lớp C. Cần chọn ra 4 em đi biểu diễn sao cho 4 bạn này thuộc không quá 2 trong 3 lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên?

    1 5 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Captain

    Định nghĩa thống kê của xác suất

    Xét phép thử ngẫu nhiên T và một biến cố A liên quan tới phép thử đó. Nếu tiến hành lặp đi lặp lại N lần phép thử T và thống kê số lần xuất hiện của A. Khi đó xác suất của biến cố A được định nghĩa như sau:

    P(A) = Số lần xuất hiện của biến cố A : N

    Cách tính không gian mẫu, biến cố

    Để xác định không gian mẫu và biến cố ta thường sử dụng các cách sau:

    Cách 1: Liệt kê các phần tử của không gian mẫu và biến cố rồi chúng ta đếm.

    Cách 2: Sử dụng các quy tắc đếm để xác định số phần tử của không gian mẫu và biến cố.

    0 · 17/05/22
    Xem thêm 4 câu trả lời
  • Bờm Hỏi đáp Toán 11Hỏi bài

    Chứng minh rằng phương trình (m2+m+4).x2017 – 2x + 1 = 0 luôn cót ít nhất 1 nghiệm âm với mọi giá trị của tham số m.

    3 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Biết Tuốt

    Định lí 2: Cho hàm số f liên tục trên đoạn [a; b].

    Nếu f(a) khác f(b) và P là một điểm nằm giữa f(a); f(b) thì tồn tại ít nhất một số c ∈ (a; b) sao cho f(c) = P.

    Định lí 3: Cho các hàm số y = f(x); y = g(x) liên tục tại x0. Khi đó tổng, hiệu, tích liên tục tại x0, thương y = \frac{{f(x)}}{{g(x)}} liên tục nếu g(x) ≠ 0.

    Hệ quả: Cho hàm số liên tục trên đoạn [a; b].

    - Nếu f(a). f(b) < 0 thì tồn tại ít nhất một số c ∈ (a; b) sao cho f(c) = 0.

    - Nói cách khác: Nếu f(a). f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (a; b).

    0 · 17/05/22
    Xem thêm 2 câu trả lời
  • Đội Trưởng Mỹ Hỏi đáp Toán 11Hỏi bài

    Chứng minh rằng phương trình m(x – 1)3(x2 – 4)+x4-3=0 luôn có ít nhất 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị m.

    1 3 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Batman

    Định lí 2: Cho hàm số f liên tục trên đoạn [a; b].

    Nếu f(a) khác f(b) và P là một điểm nằm giữa f(a); f(b) thì tồn tại ít nhất một số c ∈ (a; b) sao cho f(c) = P.

    Định lí 3: Cho các hàm số y = f(x); y = g(x) liên tục tại x0. Khi đó tổng, hiệu, tích liên tục tại x0, thương y = \frac{{f(x)}}{{g(x)}} liên tục nếu g(x) ≠ 0.

    Hệ quả: Cho hàm số liên tục trên đoạn [a; b].

    - Nếu f(a). f(b) < 0 thì tồn tại ít nhất một số c ∈ (a; b) sao cho f(c) = 0.

    - Nói cách khác: Nếu f(a). f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (a; b).

    0 · 17/05/22
    Xem thêm 2 câu trả lời
  • Bắp Hỏi đáp Toán 11Hỏi bài

    Chứng minh rằng phương trình m(x - 1)(x + 2) + 2x + 1 = 0 có ít nhất một nghiệm với mọi m.

    3 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Bi

    Định lí 2: Cho hàm số f liên tục trên đoạn [a; b].

    Nếu và P là một điểm nằm giữa f(a); f(b) thì tồn tại ít nhất một số c ∈ (a; b) sao cho f(c) = P.

    Định lí 3: Cho các hàm số y = f(x); y = g(x) liên tục tại x0. Khi đó tổng, hiệu, tích liên tục tại x0, thương y = \frac{{f(x)}}{{g(x)}} liên tục nếu g(x) ≠ 0.

    Hệ quả: Cho hàm số liên tục trên đoạn [a; b].

    - Nếu f(a). f(b) < 0 thì tồn tại ít nhất một số c ∈ (a; b) sao cho f(c) = 0.

    - Nói cách khác: Nếu f(a). f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (a; b).

    0 · 17/05/22
    Xem thêm 2 câu trả lời
  • Ỉn Hỏi đáp Toán 11Hỏi bài

    Với mọi giá trị của tham số m, chứng minh phương trình x5 + x2 – (m2 + 2).x – 1 = 0 luôn có ít nhất 1 nghiệm thực.

    3 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Ma Kết

    Hàm số liên tục

    1. Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng D và {x_0} \in D

    - Hàm số y = f(x) liên tục tại x0 \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f(x) = f({x_0})

    - Hàm số y = f(x) không liên tục tại x0 ta nói hàm số gián đoạn tại x0.

    1. y = f(x) liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng đó.
    2. y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b] nếu nó liên tục trên (a; b) và \mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ + }} f(x) = f(a),\mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ - }} f(x) = f(b).
    0 · 17/05/22
    Xem thêm 2 câu trả lời
  • Đen2017 Hỏi đáp Toán 11Hỏi bài

    Chứng minh phương trình (m2 – m + 1)x8 + 3mx2 – 3x – 2 = 0 có ít nhất hai nghiệm trái dấu.

    3 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Kim Ngưu

    Định lí 2: Cho hàm số f liên tục trên đoạn [a; b].

    Nếu f(a) khác f(b) và P là một điểm nằm giữa f(a); f(b) thì tồn tại ít nhất một số c ∈ (a; b) sao cho f(c) = P.

    Định lí 3: Cho các hàm số y = f(x); y = g(x) liên tục tại x0. Khi đó tổng, hiệu, tích liên tục tại x0, thương y = \frac{{f(x)}}{{g(x)}} liên tục nếu g(x) ≠ 0.

    Hệ quả: Cho hàm số liên tục trên đoạn [a; b].

    - Nếu f(a). f(b) < 0 thì tồn tại ít nhất một số c ∈ (a; b) sao cho f(c) = 0.

    - Nói cách khác: Nếu f(a). f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (a; b).

    0 · 17/05/22
    Xem thêm 2 câu trả lời
  • Bon Hỏi đáp Toán 11Hỏi bài

    Giải phương trình lượng giác 2sin²2x + sin6x - 1 = sin2x

    4 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Kim Ngưu

    Lời giải chi tiết

    Đặt 2x = t phương trình trở thành:

    2sin²t + sin3t - 1 = sint

    <=> 2sint2 + sin(t + 2t) – 1 – sint = 0

    <=> 2sint2 + sint . cos2t + cost . sin2t – 1 – sint = 0

    <=> 2sint2 + sint . cos2t + 2.cos2t . sin2t – 1 – sint = 0

    <=> (2sint2 – 1) + sint . cos2t + sint (2cos2t – 1) = 0

    <=> -cos2t + sint.cos2t + sint . cos2t = 0

    <=> cos2t . (-1 + 2sin2t) = 0

    => cos2t = 0 hoặc sint = 1/2

    Với cos2t = 0 => 4x = \frac{\pi }{2} + k\pi  \Rightarrow t = \frac{\pi }{8} + \frac{{k\pi }}{4},\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)

    Với sint = 1/2 => \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {2x = \dfrac{\pi }{6} + k2\pi } \\ 
  {2x = \dfrac{{5\pi }}{6} + k2\pi } 
\end{array}} \right. \Rightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {x = \dfrac{\pi }{{12}} + k\pi } \\ 
  {x = \dfrac{{5\pi }}{{12}} + k\pi } 
\end{array}} \right.;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)

    Kết luận nghiệm: Vậy họ nghiệm của phương trình là: \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {x = \dfrac{\pi }{8} + \dfrac{{k\pi }}{4}} \\ 
  {x = \dfrac{\pi }{{12}} + k\pi } \\ 
  {x = \dfrac{{5\pi }}{{12}} + k\pi } 
\end{array}} \right.;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)

    0 · 17/05/22
    Xem thêm 3 câu trả lời
  • Xử Nữ Hỏi đáp Toán 11Hỏi bài

    Số phức đối là gì?

    3 2 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Xucxich14

    Cho số phức z = a + bi \left( {a;b \in \mathbb{R}} \right). Khi đó:

    -z = -a – bi là số phức đối của z = a + bi

    Hay z + (-z) = (-z) + z = 0

    Ví dụ: Số phức đối của số phức z =1 – 2i là số phức w = -1 + 2i

    1 · 22/04/22
    Xem thêm 1 câu trả lời
  • Bọ Cạp Hỏi đáp Toán 11Hỏi bài

    Số phức là số thực khi nào?

    1 2 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Song Ngư

    A. Định nghĩa số phức

    Cho số phức z = a + bi \left( {a;b \in \mathbb{R}} \right). Khi đó:

    a là phần thức, b là phần ảo

    Nếu a = 0 thì z là số thuần ảo

    I là đơn vị ảo với i2 = -1

    Nếu b = 0 thì x là một số thực

    Ví dụ: Số phức z = 1 + 2i, z = 8 – 3i; ….

    z = 1 là một số thực

    z = 2i là một số thuần ảo; …

    B. Quan hệ giữa các tập hợp số

    - Tập số phức kí hiệu là \mathbb{C}

    - Quan hệ các tập hợp số \mathbb{N} \subset \mathbb{Z} \subset \mathbb{Q} \subset \mathbb{R} \subset \mathbb{C}

    C. Hai số phức bằng nhau

    Cho z1 = a + bi và z2 = c + di với \left( {a;b;c;d \in \mathbb{R}} \right). Khi đó:

    z1 = z2 \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {a = c} \\ 
  {b = d} 
\end{array}} \right.

    z1 = 0 \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {a = 0} \\ 
  {b = 0} 
\end{array}} \right.

    D. Biểu diễn hình học của số phức

    Mỗi số phức z = a + bi được biểu diễn bởi duy nhất một điểm M(a; b) trên mặt phẳng tọa độ

    Số phức là số thực khi nào?

    E. Mô đun số phức

    Độ dài của véc tơ OM được gọi lag mô đun của số phức z và kí hiệu là |z|

    - Từ định nghĩa, suy ra \left| z \right| = \sqrt {{a^2} + {b^2}} hay \left| {a + bi} \right| = \sqrt {{a^2} + {b^2}}

    F. Số phức liên hợp

    Số phức liên hợp của z kí hiệu là \overline z

    Suy ra

    \overline z  = a - bi hay \overline {a + bi}  = a - bi

    Chú ý:

    z.\overline z  = {\left| z \right|^2} = {a^2} + {b^2}

    Điểm biểu diễn z và \overline z đối xứng nhau qua Ox

    G. Bài tập xác định số phức

    Ví dụ: Xác định phần thực và phần ảo của số phức z, biết:

    a) z = (3 – 2i) + (2 + i)

    b) z = (3 – 2i)(2 – i)

    Hướng dẫn giải

    a) z = (3 – 2i) + (2 + i)

    => z = 3 – 2i + 2 + i

    => z = 3 + 2 - 2i + i

    => z = 5 – i

    Phần thực của số phức là 5

    Phần ảo của số phức là -i

    b) z = (3 – 2i)(2 – i)

    => z = 6 – 3i – 4i + 2i2

    => z = 6 – 7i – 2

    => z = 4 – 7i

    Phần thực của số phức là 4

    Phần ảo của số phức là -7i

    0 · 22/04/22
    Xem thêm 1 câu trả lời
  • Song Tử Hỏi đáp Toán 11Hỏi bài

    Tìm đạo hàm f(x)\;=\;\frac1x

    1 4 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Xử Nữ

    0 · 13/04/22
    Xem thêm 3 câu trả lời

Gợi ý cho bạn

  • 🖼️

    Bài 4.26 trang 96 Toán 6 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống

    Giải Toán lớp 6 Kết nối tri thức
  • 🖼️

    Giải bài toán bằng cách lập phương trình lớp 8 Toán phần trăm

    Giải bài toán bằng cách lập phương trình
  • 🖼️

    Bài 8 trang 21 Toán 7 tập 1 SGK Chân trời sáng tạo

    Giải Toán 7
  • 🖼️

    Thực hành 5 trang 20 Toán 9 Tập 1 Chân trời sáng tạo

    Bài 3: Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
  • 🖼️

    Bài 5 trang 10 Toán 7 tập 2 SGK Chân trời sáng tạo

    Giải Toán 7 Chân trời sáng tạo
  • 🖼️

    Bài 4 trang 27 Toán lớp 3 tập 1 SGK Kết nối tri thức

    Giải Toán lớp 3
  • 🖼️

    Luyện tập 3 trang 81 Toán 10 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống

    Giải Toán 10 kết nối tri thức
  • 🖼️

    Bài 9 trang 22 Toán 8 Tập 1 sách Chân trời sáng tạo

    Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ
  • 🖼️

    Bài tập cuối tuần lớp 5 môn Toán - Tuần 20

    Phiếu bài tập cuối tuần lớp 5
  • 🖼️

    Bài 4 trang 17 Toán lớp 2 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống

    Giải Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Quay lại
Tất cả
Hỏi bài ngay thôi!
OK Hủy bỏ
Bản quyền ©2025 Giaitoan.com Email: info@giaitoan.com.     Liên hệ     Facebook     Điều khoản sử dụng     Chính sách bảo mật