Giải Toán - Hỏi đáp - Thảo luận - Giải bài tập Toán - Trắc nghiệm Toán online
  • Tất cả
    • Bài tập Cuối tuần
    • Toán 1
    • Toán 2
    • Toán 3
    • Toán 4
    • Toán 5
    • Toán 6
    • Toán 7
    • Toán 8
    • Toán 9
    • Toán 10
    • Toán 11
    • Toán 12
    • Test IQ
    • Hỏi bài
    • Đố vui Toán học
    • Toán 1

    • Toán 2

    • Toán 3

    • Toán 4

    • Toán 5

    • Toán 6

    • Toán 7

    • Toán 8

    • Toán 9

    • Toán 10

    • Toán 11

    • Toán 12

Câu hỏi của bạn là gì?
Ảnh Công thức
×

Gửi câu hỏi/bài tập

Thêm vào câu hỏi
Đăng
  • Lê Thị Thùy Hỏi đáp Toán 6Hỏi bài

    Tổng (hiệu) nào dưới đây không phải là hợp số?

    A. 8.9 – 5.7.4

    B. 5.7.11.13 – 3.7.4

    C. 2420 - 132

    D. 7.9.11 + 17.19.23

    3 1 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Biết Tuốt

    A. 8.9 – 5. 7. 4

    Ta có \left\{ \begin{array}{l}
8.9\,\, \vdots \,\,2\\
5.7.4\,\, \vdots \,\,\,2
\end{array} \right. \Rightarrow \,8.9\,\, - 5.7.4\,\, \vdots \,\,\,2

    Nên 8.9 – 5. 7. 4 là hợp số

    B. 5. 7. 11. 13 – 3. 7. 4

    Ta có \left\{ \begin{array}{l}
5.7.11.13\,\, \vdots \,\,\,7\\
3.7.4\,\,\, \vdots \,\,7
\end{array} \right. \Rightarrow 5.7.11.13--3.7.4\,\, \vdots \,\,\,7

    Nên 5. 7. 11. 13 – 3. 7. 4 là hợp số

    C. 2420 – 132

    Ta có \left\{ \begin{array}{l}
2420\,\, \vdots 2\\
132\,\, \vdots \,\,2
\end{array} \right. \Rightarrow 2420{\rm{ }}--{\rm{ }}132\,\, \vdots \,\,2

    Nên 2420 – 132 là hợp số

    D. 7. 9. 11 + 17. 19. 23

    Ta có: 7. 9. 11 và 17. 19. 23 là các số lẻ

    Nên 7. 9. 11 + 17. 19. 23 là các số chẵn

    \Rightarrow \left( {7.{\rm{ }}9.{\rm{ }}11{\rm{ }} + {\rm{ }}17.{\rm{ }}19.{\rm{ }}23} \right)\,\, \vdots \,\,2

    Vậy 7. 9. 11 + 17. 19. 23 là hợp số

    3 · 10/11/22
  • Lê Thị Thùy Hỏi đáp Toán 6Hỏi bài

    Nêu cách tìm Bội chung nhỏ nhất

    2 3 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Biết Tuốt

    1. Bước 1: Phân tích mỗi số thành thừa số nguyên tố

    2. Bước 2: Tìm ra những thừa số nguyên tố chung và riêng của các số đã cho.

    3. Bước 3: Tiến hành lập tích những thừa số nguyên tố đã chọn đó, mỗi thừa số sẽ lấy ra số mũ cao nhất của nó. Lúc này BCNN chính là tích đó.

    5 · 09/11/22
    Xem thêm 2 câu trả lời
  • Lê Thị Thùy Hỏi đáp Toán 6Hỏi bài

    Tìm các số nguyên x, y biết

    a) 2xy - x + 2y = 13

    b) 6xy - 9x - 4y + 5 = 0

    2 1 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Biết Tuốt

    \begin{array}{*{20}{l}}
{2xy - x + 2y = 12}\\
\begin{array}{l}
 \Leftrightarrow 2xy + 2y - x = 12\\
 \Leftrightarrow 2y\left( {x + 1} \right) - \left( {x + 1} \right) = 11\\
 \Leftrightarrow \left( {2y - 1} \right)\left( {x + 1} \right) = 11
\end{array}
\end{array}

    TH1:

    \left\{ \begin{array}{l}
2y - 1 = 1\\
x + 1 = 11
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
2y = 2\\
x + 1 = 11
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
y = 1\\
x = 10
\end{array} \right.

    TH2:

    \left\{ \begin{array}{l}
2y - 1 =  - 1\\
x + 1 =  - 11
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
2y = 0\\
x + 1 =  - 11
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
y = 0\\
x =  - 12
\end{array} \right.

    Vậy (x,y) = (1;10), (0;-12)

    b)

    Ta có:

    \begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{l}}
{6xy - 9x - 4y + 5 = 0}\\
{ \Leftrightarrow 3x\left( {2y - 3} \right) - 2\left( {2y - 3} \right) - 1 = 0}
\end{array}\\
 \Leftrightarrow \left( {3x - 2} \right)\left( {2y - 3} \right) - 1 = 0
\end{array}

    TH1:

    \left\{ \begin{array}{l}
3x - 2 = 1\\
2y - 3 = 1
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
3x = 3\\
2y = 4
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x = 1\\
y = 2
\end{array} \right.

    TH2:

    \left\{ \begin{array}{l}
3x - 2 =  - 1\\
2y - 3 =  - 1
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
3x = 1\\
2y = 2
\end{array} \right.\left( l \right)

    Vậy ( x , y ) = 1

    2 · 19/11/22
  • Lê Thị Thùy Hỏi đáp Toán 6Hỏi bài

    Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết: 480 \vdots \,\,a và 720\, \vdots \,a

    1 1 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Biết Tuốt

    Vì 480 \vdots \,\,a và 720\, \vdots \,a nên

    Ta có:

    480 = {2^5}.3.5

    720 = {2^4}{.3^2}.5

    \Rightarrow UCLN\left( {480,720} \right) = {2^4}.3.5 = 240

    Vậy a = 240

    6 · 05/11/22
  • Lê Thị Thùy Hỏi đáp Toán 6Hỏi bài

    Biết 1²+2²+3²+...+11² = 506. Tính S = 2²+4²+6²+...+22²

    2 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Biết Tuốt

    \begin{array}{l}
S = {2^2} + {4^2} + .... + {22^2}\\
S = {\left( {2.1} \right)^2} + {\left( {2.2} \right)^2} + .... + {\left( {11.2} \right)^2}\\
S = {2^2}{.1^2} + {2^2}{.2^2} + .... + {11^2}{.2^2}\\
S = {2^2}.\left( {{1^2} + {2^2} + .... + {{11}^2}} \right)\\
S = {2^2}.506\\
S = 2024
\end{array}

    0 · 05/11/22
    Xem thêm 1 câu trả lời
  • Lê Thị Thùy Hỏi đáp Toán 6Hỏi bài

    Một hình chữ nhật có chiều dài là 120m chiều rộng là 100m, người ta chia thành các hình vuông có các cạnh bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất là bao nhiêu hình vuông

    1 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Lê Thị Thùy

    Gọi độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là a

    Người ta muốn chia đám đất thành những khoảng hình vuông bằng nhau nên

    120\,\, \vdots \,\,a\,\,và 100\,\, \vdots \,\,a\,\,

    \Rightarrow a \in UCNN\left( {120;100} \right)

    Ta có:

    120 = {2^3}.3.5

    100 = {2^2}{.5^2}

    \Rightarrow UC\left( {120;100} \right) = \left\{ {1;2;4;5;10;20} \right\}

    \Rightarrow UCNN\left( {120;100} \right) = 1

    \Rightarrow a = 1

    Có thể chia thành nhiều nhất số hình vuông là:

    120 x 100 = 12000 ( hình vuông)

    Đáp số: 12000 hình vuông

    3 · 04/11/22
  • Lê Thị Thùy Hỏi đáp Toán 6Hỏi bài

    Thực hiện phép tính: 340+5(100-2.3^2)

    1 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Biết Tuốt

    \begin{array}{l}
340 + 5\left( {100 - {{2.3}^2}} \right) = 340 + 5\left( {100 - 2.9} \right) = 340 + 5\left( {100 - 18} \right)\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 340 + 5.82 = 340 + 410 = 750
\end{array}

    1 · 02/11/22
  • Lê Thị Thùy Hỏi đáp Toán 6Hỏi bài

    Thực hiện phép tính: 103.64+103.36

    3 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Bi

    \begin{array}{l}
103.64 + 103.36 = 103.\left( {64 + 36} \right)\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 103.100 = 10300
\end{array}

    1 · 02/11/22
    Xem thêm 2 câu trả lời
  • Lê Thị Thùy Hỏi đáp Toán 6Hỏi bài

    Tìm x thỏa mãn: 200-(8×+7)=121

    1 1 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Biết Tuốt

    200 – (8x + 7) = 121

    (8x + 7) = 200 – 121

    (8x + 7) = 79

    8x = 79 – 7

    8x = 72

    x = 9

    2 · 01/11/22
  • Biết Tuốt Hỏi đáp Toán 6Hỏi bài

    Hãy cho hai ví vụ về hai số có ƯCLN bằng 1 mà cả 2 điều là hợp số

    1 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Biết Tuốt

    Ví dụ 1: Tìm ƯCLN của (20; 21)

    Ta có: 20 = {2^2}.5

    21 = 3.7

    ƯCLN (20; 21) = 1

    Ví dụ 2: Tìm ƯCLN của (15; 32)

    Ta có: 15 = 3.5

    32 = {2^5}

    ƯCLN (20; 21) = 1

    1 · 31/10/22
  • Lê Thị Thùy Hỏi đáp Toán 6Hỏi bài

    Tìm ước chung lớn nhất của a) 31, 22, 34

    Tìm ước chung lớn nhất của (126; 150)

    1 1 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Biết Tuốt

    Câu 1: Vì các số 31, 22, 34 là các số nguyên tố cùng nhau nên ƯCLN (31;22;34) = 1

    Câu 2:

    Ta có: 126 = 2. 7. {3^2}

    150 = 2. {5^2} . 3

    ƯCLN (126;150) = 2. 3 = 6

    0 · 31/10/22
  • Lê Thị Thùy Hỏi đáp Toán 6Hỏi bài

    Câu 1: Tìm x biết:

    a) 3x + 10 = {4^2}

    b) {\left( {3x - 1} \right)^3} = 125

    c) 15\left( {x + 1} \right) + 35 = {2.10^2}

    d) x \in ƯC\left( {18;54} \right)

    Câu 2: Bạn Hoa muốn cắt một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 60 cm và 960 cm thành các mảnh nhỏ hình vuông sao cho tấm bìa được cắt hết, không thừa không thiếu. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông

    Câu 3: Tìm số tự nhiên có hai chữ số đó chia cho tổng các chữ số của nó thu được 7 dư 6

    2 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Biết Tuốt

    Câu 1:

    a) 3x + 10 = {4^2}

    3x = -10

    3x = 6

    x = 2

    Vậy phương trình có nghiệm x = 2

    b) {\left( {3x - 1} \right)^3} = 125

    {\left( {3x - 1} \right)^3} = {5^3}

    3x – 1 = 5

    3x = 5 + 1

    3x = 6

    x = 2

    Vậy phương trình có nghiệm x = 2

    c) 15\left( {x + 1} \right) + 35 = {2.10^2}

    15 ( x + 1) =

    15 ( x + 1) = 165

    ( x + 1 ) = 165 : 15

    x + 1 = 11

    x = 10

    Vậy phương trình có nghiệm x = 10

    d) x \in ƯC\left( {18;54} \right)

    Ta có: Ư18 = \left\{ {1;2;3;6;9;18} \right\}

    Ư54 = \left\{ {1;2;3;6;9;18;27;54} \right\}

    ƯC(18;54) = \left\{ {1;2;3;6;9;18} \right\}

    Vậy x \in \left\{ {1;2;3;6;9;18} \right\}

    Câu 4: Gọi độ dài cạnh hình vuông cần tìm là a ( a > 0)

    Diện tích của hình chữ nhật đã cho là: 60 x 960 = 57 600 ( )

    Diện tích một mảnh hình vuông là {a^2}

    Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là : {a^2} = 57600 \Rightarrow a = 240\left( {cm} \right)

    Vây a = 240 ( cm)

    Câu 5: Gọi số tự nhiên cần tìm là ab

    Vì ab chia cho tổng các chữ số của nó thu được 7 dư 6 nên ta có:

    ab = 7( a+b) + 6

    10a + b = 7a + 7b + 6

    3a – 6b = 6

    a – 2b = 2

    a = 2 + 2b

    Chọn b = 1 thì a = 4 (loại)

    Chọn b = 2 thì a = 6 ( loại)

    Chọn b = 3 thì a = 8 ( thỏa mãn)

    0 · 31/10/22
    Xem thêm 1 câu trả lời

Gợi ý cho bạn

  • 🖼️

    Bài 3.24 trang 63 Toán 8 tập 1 sách Kết nối tri thức

    Luyện tập chung - Trang 62, 63
  • 🖼️

    Giải Toán 10 Bài 1 chương 2: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn sách Cánh Diều

    Giải SGK Toán 10
  • 🖼️

    Bài 1.2 trang 11 Toán 10 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống

    Giải Toán 10 sách Kết nối tri thức
  • 🖼️

    Giải Toán 7 Bài 14 Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của tam giác

    Giải SGK Toán 7 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • 🖼️

    Phiếu bài tập nâng cao môn Toán lớp 4 - Tuần 3

    Bài tập cuối tuần lớp 4
  • 🖼️

    Bài 3.11 trang 43 Toán 10 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống

    Giải Toán 10 sách Kết nối tri thức
  • 🖼️

    Bài 1.5 trang 13 Toán 12 tập 1 Kết nối tri thức

    Giải Toán 12 Kết nối tri thức Bài 1
  • 🖼️

    Giải Toán lớp 6 Bài tập cuối chương 6 trang 27

    Giải Toán 6 tập 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
  • 🖼️

    Vở bài tập Toán lớp 5 bài 9: Hỗn số

    Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1
  • 🖼️

    Giải Toán 10 Bài tập cuối chương 1 trang 20

    Giải Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Quay lại
  • Xem thêm
Tất cả
Hỏi bài ngay thôi!
OK Hủy bỏ
Bản quyền ©2025 Giaitoan.com Email: info@giaitoan.com.     Liên hệ     Facebook     Điều khoản sử dụng     Chính sách bảo mật