Đề thi học kì 2 Toán 8 - Đề 5 Đề thi học kì 2 lớp 8

Nội dung Tải về
  • 3 Đánh giá

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 - Đề 5 được biên soạn và đăng tải bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo trọng tâm chương trình học THCS giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây là nền tảng vững chắc giúp các bạn tự tin làm bài trong các kì thi và kiểm tra định kì Toán 8. Chúc các em học sinh ôn tập thật tốt!

A. Đề thi học kì 2 Toán 8 - Đề 5

PHÒNG GD&ĐT ……..

TRƯỜNG THCS……

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Môn: Toán – Đề số 5

Thời gian: 90 phút

Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

I. Trắc nghiệm (2 điểm)

Câu 1: Điều kiện của x để phương trình \frac{{2x - 1}}{{x - 3}} + \frac{4}{{{x^2} - 9}} = 1 có nghĩa là:

A. x ≠ 0B. x ≠ ± 3
C. x > 3D. -3 < x < 3

Câu 2: Nghiệm của bất phương trình 3x - 1 < 2x + 4 là

A. x > 5B. x ≥ 5
C. x < 5D. x ≤ 5

Câu 3: Cho tam giác ABC có EF //BC, (E ∈ AB, F ∈ AC). Theo định lí Talet ta có:

A. \frac{{AE}}{{AB}} = \frac{{EF}}{{BC}}B. \frac{{AE}}{{EB}} = \frac{{EF}}{{BC}}
C. \frac{{AF}}{{AC}} = \frac{{AE}}{{EB}}D. \frac{{AE}}{{EB}} = \frac{{AF}}{{FC}} = \frac{{EF}}{{BC}}

Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

A. x + y = 5B. 0x - 5 = 0
C. \frac{2}{{3x - 1}} = 0D. 12x - 5 = 0

Câu 5: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. \frac{{AB}}{{NP}} = \frac{{AC}}{{MP}}B. \frac{{BC}}{{NP}} = \frac{{AC}}{{MP}}
C. \frac{{AB}}{{BC}} = \frac{{NP}}{{MN}}D. \frac{{AB}}{{MN}} = \frac{{AC}}{{NP}}

Câu 6: Tìm giá trị x trong hình vẽ:

Đề thi Toán lớp 8 học kì 2 năm 2020 - 2021 Đề 5

A. 5B. 6
C. 9,6D. 7,2

II. Tự luận (8 điểm)

Câu 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau đây:

a. \left( {2x - 1} \right)\left( {x + 1} \right) = 4x - 2b. \frac{{3x - 2}}{4} + x = \frac{{2 - x}}{2}
c. \frac{{x + 2}}{{998}} + \frac{{x + 4}}{{996}} = \frac{{x + 7}}{{993}} + \frac{{x + 5}}{{995}}d. \frac{x}{{x - 2}} + \frac{{x + 2}}{x} > 2

Câu 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình:

Một ô tô khởi hành từ A đến B với vận tốc 60km/h. Sau khi xuất phát được 30 phút, trên cùng tuyến đường đó, một xe máy khởi hành từ B đi đến A với vận tốc 40km/h. Hỏi sau thời gian bao lâu thì hai xe gặp nhau, biết quãng đường AB dài 120km.

Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. M là điểm tùy ý trên cạnh AB, kẻ HN vuông góc với HM, (N thuộc AC).

a. Chứng minh: \Delta ABC \sim \Delta HCA

b. Tính độ dài AB. Biết BC = 13cm, BH = 4cm.

c. Chứng minh AH . NC = CH. AM

d. Tìm vị trí của điểm M trên AB để tam giác MHN có diện tích nhỏ nhất.

Câu 4: Chứng minh \left( {x + y + x} \right)\left( {\frac{1}{x} + \frac{1}{y} + \frac{1}{z}} \right) \geqslant 9, biết x, y, z là các số dương.

B. Đáp án đề thi học kì 2 Toán 8 - Đề 5

Đáp án phần Trắc nghiệm

1.B

2.C

3.A

4.D

5.B

6.B

Đáp án phần Tự luận

Câu 1:

a. x = 1 hoặc x = 1/2

b. x = 2/3

c. x = -1000

d. x > 0 hoặc x < 2

Câu 2:

Sau 1 giờ hai xe gặp nhau.

Câu 4:

\begin{matrix}
  \left( {x + y + x} \right)\left( {\frac{1}{x} + \frac{1}{y} + \frac{1}{z}} \right) \hfill \\
   = 1 + \frac{y}{x} + \frac{z}{x} + 1 + \frac{x}{y} + \frac{z}{y} + 1 + \frac{x}{z} + \frac{y}{z} \hfill \\
   = 3 + \left( {\frac{y}{x} + \frac{x}{y}} \right) + \left( {\frac{x}{z} + \frac{z}{x}} \right) + \left( {\frac{z}{y} + \frac{y}{z}} \right) \geqslant 3 + 2 + 2 + 2 = 9 \hfill \\
   \Rightarrow \left( {x + y + x} \right)\left( {\frac{1}{x} + \frac{1}{y} + \frac{1}{z}} \right) \geqslant 9 \hfill \\ 
\end{matrix}

(Còn tiếp)

Mời các bạn tải tài liệu miễn phí tham khảo hướng dẫn giải chi tiết!

----------------------------------------------

Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu liên quan:

---------------------------------------------------------

Trên đây là Đề thi học kì 2 môn Toán 8 - Đề 5 được giaitoan.com giới thiệu tới quý thầy cô và bạn đọc. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 8 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt.

Tài liệu liên quan:

  • 1.597 lượt xem
Chia sẻ bởi: Xử Nữ
Liên kết tải về

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo