Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021 - 2022 Đề 3 Đề thi Toán 8 học kì 2

Nội dung Tải về
  • 1 Đánh giá

Đề kiểm tra học kì 2 Toán 8

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm học 2021 - 2022 - Đề 3 được biên soạn và đăng tải bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo trọng tâm chương trình học THCS giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây là nền tảng vững chắc giúp các bạn tự tin làm bài trong các kì thi và kiểm tra định kì Toán 8. Chúc các em học sinh ôn tập thật tốt!

A. Đề thi học kì 2 Toán 8 năm học 2021 - 2022 - Đề 3

PHÒNG GD&ĐT ……..

TRƯỜNG THCS……

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Môn: Toán – Đề số 3

Thời gian: 90 phút

Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1. Trên trục số biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất nào?

Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021 - 2022 Đề 3

A. x + 1 < 4

B. x ≤ 3

C. x + 1 > 4

D. x ≥ 3

Câu 2. Tập nghiệm của phương trình \left| {x + 3} \right| = 2x - 3 là:

A. {0}

B. {0;6}

C. {6}

D. 6

Câu 3. Cho ∆ABC ~ ∆DEF theo hệ số tỉ lệ k thì ∆DEF ~ ∆ABC theo hệ số tỉ lệ là:

A. k

B. \frac{1}{k}

C. k2

D. \frac{1}{{{k^2}}}

Câu 4. Cho ∆MQN ~ ∆ABC theo hệ số tỉ lệ k thì tỉ số \frac{{{S_{MQN}}}}{{{S_{ABC}}}} bằng:

A. k

B. \frac{1}{k}

C. k2

D. \frac{1}{{{k^2}}}

Câu 5: Cho ∆ABC và ∆DEF có \frac{{AB}}{{ED}} = \frac{{AC}}{{EF}};\widehat A = \widehat E kết luận nào sau đây đúng:

A. ∆ABC ~ ∆DEF

B. ∆ABC ~ ∆EDF

C. ∆ABC ~ ∆EFD

D. ∆ABC ~ ∆FDE

Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật có mấy mặt?

A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có thể tích V của nó bằng:

A. V = AB + AD + AA’

B. V = A’A.AB.BB’

Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021 - 2022 Đề 3

C. V = AB.BC.CD

D. V = AB.AD.AA’

Câu 8 . Cho hình lập phương có diện tích toàn phần là 216 cm2 thì thể tích của nó bằng:

A. 36cm3

B. 360cm3

C. 216cm3

D. 260cm3

Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?

A. \frac{2}{x} - 3 = 0

B. 3 – 5x = 0

C. x2 + 4x = 0

D. 0x + 3 = 0

Câu 10. Phương trình bậc nhất 3 - \frac{1}{7}x = 0 có hệ số a bằng:

A. \frac{1}{7}

B. -\frac{1}{7}

C. 3

D. 1

Câu 11. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 3x + 2 = 0?

A.3x = -2

B. 3x = 2

C. 2x = 3

B. 2x = -3

Câu 12. Điều kiện của m để phương trình bậc nhất (m – 2)x +4 = 0 là

A. m ≠ 0

B. m > 2

C. m ≠ 2

B. m < 2

Câu 13. Phương trình nào sau đây là phương trình chứa ẩn ở mẫu?

A. \frac{{x{\text{  -  4}}}}{4}{\text{  =  }}\frac{{x{\text{  +  2}}}}{6}

B. \frac{{x{\text{  + }}{\text{ 1}}}}{{2{x^2} + 2}}{\text{  =  }}\frac{{{\text{10}}}}{x}

C. \frac{1}{3}x + 4 = 1 - \frac{2}{5}x

B. \left| {x + \frac{3}{4}} \right| = 2x - \frac{1}{4}

Câu 14: Điều kiện xác định của phương trình 2 + \frac{1}{{x - 4}} = \frac{5}{{x + 4}} là:

A. x ≠ 4

B. x ≠ -4

C. x ≠ 4 và x ≠ -4

D. x ≠ 0 và x ≠ 4

Câu 15. Cho a > b. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. -2a < -2b

B. -3a > -3b

C. -5a < -5b

D. -2a + 1 > -2b + 1

Câu 16. Bất phương trình 4 - x > 0 có tập nghiệm là:

A. \left\{ {x/x \leqslant 4} \right\}

B. \left\{ {x/x \leqslant  - 4} \right\}

C. \left\{ {x/x \geqslant  - 4} \right\}

D. \left\{ {x/x \geqslant 4} \right\}

II. Phần tự luận

Bài 1: (2,0 điểm) Giải các phương trình:

a) 4\left( {5x - 3} \right) - 3\left( {2x + 1} \right) = 9

b) |x – 9| = 2x + 5

c) \frac{2}{{x - 3}} + \frac{3}{{x + 3}} = \frac{{3x + 5}}{{{x^2} - 9}}

Bài 2 (1,0 điểm) Giải các bất phương trình sau:

a) 2x – x(3x + 1) < 15 – 3x(x + 2)

b) \frac{{1 - 2x}}{4} - 2 \leqslant \frac{{1 - 5x}}{8} + x

Bài 3: (1,0 điểm). Bình đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15 km/h. Khi tan học về nhà Bình đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 6 phút. Hỏi nhà Bình cách trường bao xa.

Bài 4: (1,0 điểm) Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông (như hình vẽ).

Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021 - 2022 Đề 3

Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 5cm, 12cm, chiều cao của lăng trụ là 8cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đó.

Bài 5: (2,0 điểm) Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Qua O kẻ đường thẳng song song với AB, cắt AD và BC theo thứ tự ở E và G.

a) Chứng minh: OA . OD = OB . OC

b) Cho AB = 5cm, CD = 10 cm và OC = 6cm. Hãy tính OA, OE.

c) Chứng minh rằng: \frac{1}{{OE}} = \frac{1}{{OG}} = \frac{1}{{AB}} + \frac{1}{{CD}}

B. Đáp án đề thi học kì 2 Toán 8 năm học 2021 - 2022 - Đề 3

I. Đáp án phần trắc nghiệm

1.C

2.C

3.B

4.D

5.B

6.D

7.D

8.C

9.B

10.B

11.A

12.C

13.B

14.C

15.A

16.A

II. Đáp án phần tự luận

Bài 1:

a) 4\left( {5x - 3} \right) - 3\left( {2x + 1} \right) = 9

=> 20x - 12 - 6x - 3 = 9

=> 14x = 9 + 12 +3

=> 14x = 24

=> x = \frac{{24}}{{14}} = \frac{{12}}{7}

Vậy phương trình có nghiệm  x = \frac{{12}}{7}

(Còn tiếp)

Mời các bạn tải tài liệu miễn phí tham khảo hướng dẫn giải chi tiết!

----------------------------------------------

Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu liên quan:

Đề thi năm 2021 - 2022

Đề thi năm 2020 - 2021

---------------------------------------------------------

Trên đây là Đề thi học kì 2 môn Toán 8 năm học 2021 - 2022 Đề 3 được giaitoan.com giới thiệu tới quý thầy cô và bạn đọc. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 8 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt.

  • 2.805 lượt xem
Chia sẻ bởi: Batman
Liên kết tải về
Sắp xếp theo