Bài tập Toán 8 Phân thức đại số Chuyên đề Toán 8

Nội dung Tải về
  • 2 Đánh giá

Chuyên đề Toán 8: Phân thức đại số

GiaiToan.com biên soạn và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo tài liệu Toán 8 Phân thức đại số. Đây là một trong những dạng toán khó và thường gặp trong các bài kiểm tra và đề thi môn Toán lớp 8, đòi hỏi việc vận dụng linh hoạt các kiến thức Đại số Toán 8. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tốt môn Toán lớp 8 hiệu quả hơn. Mời các bạn tham khảo.

A.  Phân thức đại số

a. Định nghĩa phân thức đại số

- Một phân thức đại số (phân thức) là một biểu thức có dạng \frac{A}{B}, trong đó A, B là những đa thức, B là đa thức khác 0.

+ A được gọi là tử thức (tử), B được gọi là mẫu thức (mẫu).

b. Hai phân thức bằng nhau

- Hai phân thức \frac{A}{B}\frac{C}{D} gọi là bằng nhau nếu A.D=B.C. Ta viết:

\frac{A}{B}=\frac{C}{D} nếu A.D=B.C

B. Bài tập Phân thức đại số

1. Bài tập trắc nghiệm Phân thức đại số

Câu 1: Phân thức \frac{M}{N} xác định khi:

A. M\ne 0B. N\ne 0
C. M,N\ne 0D. M>0

Câu 2: Phân thức \frac{{{x}^{2}}-2x}{{{x}^{2}}-4} bằng với phân thức nào dưới đây?

A. \frac{x}{x+2}B. \frac{x+2}{x}
C. \frac{x}{x-2}D. \frac{x-2}{x}

Câu 3: Với điều kiện nào của x thì phân thức \frac{-8x+1}{12x-24} có nghĩa:

A. x>2B. x\ne \frac{1}{8}
C. x\ne 2D. x\ge -2

Câu 4: Phân thức nào sau đây không bằng phân thức \frac{3-x}{3+x}

A. \frac{9-{{x}^{2}}}{{{\left( x+3 \right)}^{2}}}B. \frac{x-3}{-3-x}
C. \frac{{{x}^{2}}-6x+9}{9-{{x}^{2}}}D. -\frac{x-3}{x+3}

2. Bài tập tự luận Phân thức đại số

Bài tập 1: Lập các cặp phân số bằng nhau từ 4 trong 6 số sau: -5; -3; -2; 6; 10; 15

Bài tập 2: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, chứng minh các đẳng thức:

a. \frac{x-5}{2x-3}=\frac{{{x}^{2}}-7x+10}{2{{x}^{2}}-7x+6}b. \frac{{{x}^{3}}+64}{\left( 3-x \right)\left( {{x}^{2}}-4x+16 \right)}=\frac{-x-4}{x-3}

Bài tập 3: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức đa thức P trong các đẳng thức sau:

a. \frac{{{x}^{2}}-1}{{{x}^{2}}-2x+1}=\frac{4{{x}^{2}}+7x+3}{P}b. \frac{2{{x}^{2}}+3x-2}{{{x}^{2}}+2x}=\frac{P}{{{x}^{2}}-2x}

Bài tập 4: Tìm các số tự nhiên x, y biết rằng x, y là các số nguyên tố cùng nhau

\frac{x+5y}{x+7y}=\frac{28}{29}

C. Đáp án bài tập Phân thức đại số

1. Đáp án bài tập trắc nghiệm

1.B2.A3.C4.C

2. Đáp án bài tập tự luận

Bài tập 1:

Học sinh sử dụng định nghĩa, tính chất hai phân thức bằng nhau để làm bài

Bài tập 2:

a. \frac{x-5}{2x-3}=\frac{{{x}^{2}}-7x+10}{2{{x}^{2}}-7x+6}

Ta có:

\begin{matrix}
  \left( {2{x^2} - 7x + 6} \right).\left( {x - 5} \right) = 2{x^3} - 10{x^2} - 7{x^2} + 35x + 6x - 30 = 2{x^3} - 17{x^2} + 41x - 30 \hfill \\
  \left( {{x^2} - 7x + 10} \right).\left( {2x - 3} \right) = 2{x^3} - 3{x^2} - 14{x^2} + 21x + 20x - 30 = 2{x^3} - 17{x^2} + 41x - 30 \hfill \\
   \Rightarrow \left( {2{x^2} - 7x + 6} \right).\left( {x - 5} \right) = \left( {{x^2} - 7x + 10} \right).\left( {2x - 3} \right) \hfill \\
   \Rightarrow dpcm \hfill \\ 
\end{matrix}

b. \frac{{{x}^{3}}+64}{\left( 3-x \right)\left( {{x}^{2}}-4x+16 \right)}=\frac{-x-4}{x-3}

Ta có:

\begin{align}

& \left( -x-4 \right)\left( 3-x \right)\left( {{x}^{2}}-4x+16 \right)=-\left( x-3 \right)\left( -1 \right)\left( x+4 \right)\left( {{x}^{2}}-4x+16 \right) \\

& =\left( x-3 \right)\left( x+4 \right)\left( {{x}^{2}}-4x+16 \right)=\left( x-3 \right)\left( {{x}^{3}}-4{{x}^{2}}+16x+4{{x}^{2}}-16x+64 \right)=\left( x-3 \right)\left( {{x}^{3}}+64 \right) \\

\end{align}

Bài tập 3:

a. Ta có: \frac{{{x}^{2}}-1}{{{x}^{2}}-2x+1}=\frac{4{{x}^{2}}+7x+3}{P}

\begin{align}

& \Rightarrow \left( {{x}^{2}}-1 \right).P=\left( 4{{x}^{2}}+7x+3 \right)\left( {{x}^{2}}-2x+1 \right) \\

& \Leftrightarrow P=\frac{\left( 4{{x}^{2}}+7x+3 \right)\left( {{x}^{2}}-2x+1 \right)}{{{x}^{2}}-1} \\

& \Rightarrow P=\frac{4{{x}^{4}}-8{{x}^{3}}+4{{x}^{2}}+7{{x}^{3}}-14{{x}^{2}}+7x+3{{x}^{2}}-6x+3}{{{x}^{2}}-1} \\

& \Rightarrow P=\frac{4{{x}^{4}}-{{x}^{3}}-7{{x}^{2}}+x+3}{{{x}^{2}}-1} \\

\end{align}

Thực hiện phép chia biểu đa thức cho đa thức ta được kết quả: P=4{{x}^{2}}-x-3

b. Ta có: \frac{2{{x}^{2}}+3x-2}{{{x}^{2}}+2x}=\frac{P}{{{x}^{2}}-2x}

\begin{align}

& \Rightarrow \left( {{x}^{2}}+2x \right).P=\left( 2{{x}^{2}}+3x-2 \right)\left( {{x}^{2}}-2x \right) \\

& \Rightarrow P=\frac{\left( 2{{x}^{2}}+3x-2 \right)\left( {{x}^{2}}-2x \right)}{{{x}^{2}}+2x} \\

& \Rightarrow P=\frac{\left( x+2 \right)\left( 2x-1 \right)x\left( x-2 \right)}{x\left( x+2 \right)} \\

& \Rightarrow P=\left( 2x-1 \right)\left( x-2 \right) \\

\end{align}

Bài tập 4:

Ta có:

\begin{align}

& \frac{x+5y}{x+7y}=\frac{28}{29}\Rightarrow 29.\left( x+5y \right)=28.\left( x+7y \right) \\

& \Rightarrow 29x+145y=28x+196y \\

& \Rightarrow x=51y\Rightarrow \frac{x}{y}=51 \\

\end{align}

Do \left( x,y \right)=1, x, y là số tự nhiên nên x = 5, y = 1

-------------------------------------------------

Trên đây là bài tập hướng dẫn chi tiết cho các bài tập Bài tập Phân thức đại số lớp 8. Qua đó giúp các em học sinh ôn tập nắm chắc kiến thức cơ bản môn Toán 8 và hỗ trợ các em học sinh trong các kì thi trong năm học lớp 8.

Chia sẻ bởi: Su kem
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 64
  • Lượt xem: 1.290
  • Dung lượng: 327,8 KB
Liên kết tải về
Sắp xếp theo

    Chủ đề liên quan