Luyện tập chia đơn thức cho đơn thức Bài tập Toán 8

Nội dung
  • 1 Đánh giá

Chia đơn thức cho đơn thức

Giaitoan.com xin giới thiệu đến bạc đọc tài liệu: Bài tập Toán 8: Luyện tập chia đơn thức với đơn thức nhằm giúp bạn đọc củng cố lại toàn bộ kiến thức của phần lý thuyết. Tham gia làm bài test để làm quen với các dạng bài nhé!

Bài tập trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức được để dưới dạng trực tuyến nên các em có thể trực tiếp làm bài tập và kiểm tra kết quả trên hệ thống. Bài tập có đáp án và lời giải chi tiết giúp các em dễ dàng đối chiếu và tìm ra lỗi sai của mình

-----> Bài tiếp tiếp theo: Luyện tập chia đa thức cho đơn thức

Bài tập liên quan: 

  1.  Toán lớp 8 - Bài 10: Chia đơn thức với đơn thức
  2. Giải Toán 8 - Bài 10 : Chia đơn thức với đơn thức
  • Câu 6

    Tìm x biết:{\left( {7x - 28} \right)^3}:{\left( {7x - 28} \right)^2} = 1 với x \ne 4

    Gợi ý lời giải:
    \begin{array}{l}
{\left( {7x - 28} \right)^3}:{\left( {7x - 28} \right)^2} = 1\\
 \Leftrightarrow \left( {7x - 28} \right) = 1\\
 \Leftrightarrow 7x = 29\\
 \Leftrightarrow x = \frac{{29}}{7}
\end{array}
  • Câu 1:

    Tìm đáp án đúng: {x^m}.\,\,\,{x^n} = \,\,?

    Gợi ý lời giải:
    {x^m}.\,\,\,{x^n} = \,\,{x^{m + n}}
  • Câu 2

    Thực hiện phép tính: 27{x^5}{y^3}:9{x^3}{y^2} = \,\,?

    Gợi ý lời giải:
    27{x^5}{y^3}:9{x^3}{y^2} = \,\left( {27:9} \right).\left( {{x^5}:{x^3}} \right).\left( {{y^3}:{y^2}} \right) = 3{x^2}y
  • Câu 3

    Chọn đáp án đúng: 15{\left( {x + 2} \right)^5}:3{\left( {x + 2} \right)^2} = \,\,?

    Gợi ý lời giải:
    \begin{array}{l}
15{\left( {x + 2} \right)^5}:3{\left( {x + 2} \right)^2} = \,\left( {15:3} \right).\left[ {{{\left( {x + 2} \right)}^5}:{{\left( {x + 2} \right)}^2}} \right]\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \,5{\left( {x + 2} \right)^3}
\end{array}
  • Câu 4

    Chọn đáp án đúng: {\left( {2{x^3} + 7} \right)^7}:{\left( { - 2{x^3} - 7} \right)^2} = \,\,?

    Gợi ý lời giải:

    Ta có :

    {\left( { - 2{x^3} - 7} \right)^2} = {\left[ { - \left( {2x + 7} \right)} \right]^2} = {\left( {2x + 7} \right)^2}

    {\left( {2{x^3} + 7} \right)^7}:{\left( { - 2{x^3} - 7} \right)^2} = \,\,{\left( {2{x^3} + 7} \right)^7}:{\left( {2{x^3} + 7} \right)^2} = {\left( {2{x^3} + 7} \right)^5}

  • Câu 5

    Thực hiện phép tính 18{\left( { - xy} \right)^4}:{\left( {4{x^2}y} \right)^2}

    Gợi ý lời giải:


    \begin{array}{l}
18{\left( { - xy} \right)^4}:{\left( {4{x^2}y} \right)^2} = 18{\left( { - x} \right)^4}{y^4}:{4^2}.\left( {{x^2}} \right){y^2}\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 18{x^4}{y^4}:16{x^4}{y^2} = \frac{9}{8}{y^2}
\end{array}
  • Câu 7

    Tính giá trị của biểu thức{\left( {x + y} \right)^2}{z^3}:\left( {{z^3}x + {z^3}y} \right) tại x = 102, y =  - 2, z = 100

    Gợi ý lời giải:

    \begin{array}{l}
{\left( {x + y} \right)^2}{z^3}:\left( {{z^3}x + {z^3}y} \right)\\
 = {\left( {x + y} \right)^2}{z^3}:{z^3}\left( {x + y} \right) = \left( {x + y} \right)
\end{array}

    Tại x = 102 và y =  - 2 ta có: \left( {x + y} \right) = \left[ {102 + \left( { - 2} \right)} \right] = 100

  • Câu 8

    Tính giá trị của biểu thức sau{\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)^3}:\left[ {{{\left( {x - 1} \right)}^2}{{\left( {x - 2} \right)}^3}} \right]tại x=101

    Gợi ý lời giải:

    Ta có:

    \begin{array}{l}
{\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)^3} = {\left( {{x^2} - 2x - x + 2} \right)^3}\\
 = {\left[ {x\left( {x - 2} \right) - \left( {x - 2} \right)} \right]^3}
\end{array}

    = {\left[ {\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)} \right]^3} = {\left( {x - 1} \right)^3}{\left( {x - 2} \right)^3}

    \begin{array}{l}
{\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)^3}:\left[ {{{\left( {x - 1} \right)}^2}{{\left( {x - 2} \right)}^3}} \right] = \\
\left[ {{{\left( {x - 1} \right)}^3}{{\left( {x - 3} \right)}^3}} \right]:\left[ {{{\left( {x - 1} \right)}^2}{{\left( {x - 3} \right)}^3}} \right]\, = \left( {x - 1} \right)
\end{array}

    Tại x = 101 ta được \left( {x - 1} \right) = 101 - 1 = 100

  • Câu 9

    Thực hiện phép tính: {\left( {x + 11} \right)^3}:{\left( {2x + 22} \right)^2}

    Gợi ý lời giải:
    \begin{array}{l}
{\left( {x + 11} \right)^3}:{\left( {2x + 22} \right)^2} = {\left( {x + 11} \right)^3}:{2^2}{\left( {x + 11} \right)^2}\\
 = \frac{1}{4}\left( {x + 11} \right)
\end{array}
  • Câu 10

    Tính: 125{x^4}{y^4}:\left( { - 5{x^2}{y^2}} \right)\,\, = \,\,\,\,?

    Gợi ý lời giải:
    125{x^4}{y^4}:\left( { - 5{x^2}{y^2}} \right)\,\, = \, - 25{x^2}{y^2}
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Kết quả

Không ổn rồi!

Bạn đã làm sai một số câu hỏi. Vậy là bạn vẫn chưa hoàn toàn nắm chắc phần lý thuyết của bài học này. Hãy lên núi tu luyện lại kiến thức tại đây nhé: Lý thuyết chia đơn thức cho đơn thức

Kết quả

Tiếc thật, chỉ một chút nữa thôi, bạn đã chinh phục được bài kiểm tra này rồi. Nhưng không sao, hãy thử lại thêm một lần nữa nhé!

Làm lại bài này: Luyện tập chia đơn thức cho đơn thức

Làm bài tiếp theo: Luyện tập chia đa thức cho đơn thức

Kết quả

Chúc mừng bạn!

Wao! Bạn vừa đạt điểm tối đa bài kiểm tra này. Vậy là bạn đã nắm chắc các kiến thức của chương rồi. Hãy tiếp tục hành trình của mình với bài tiếp theo nhé!

Bài tiếp: Luyện tập chia đa thức cho đơn thức

Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ bởi: Lê Thị Thùy
Mời bạn đánh giá!
Tìm thêm: Toán 8 Toán lớp 8
Sắp xếp theo

Chủ đề liên quan