Bài tập Thể tích hình trụ Công thức thể tích hình trụ

Nội dung Tải về
  • 1 Đánh giá

Bài tập trắc nghiệm: Thể tích hình trụ

Bài tập tính thể tích hình trụ Toán 12 đầy đủ được GiaiToan.com biên soan và đăng tải. Tài liệu bao gồm các dạng bài tập được xây dựng trên kiến thức trọng tâm Toán 12 một cách dễ hiểu, dễ nhớ giúp các bạn ôn tập kiến thức Toán 12 và luyện đề thi THPT Quốc giá môn Toán. Chúc các bạn học tập tốt!

Câu 1: Một hình trụ có 2 đáy ngoại tiếp 2 đáy của một hình lập phương. Biết thể tích của khối trụ đó bằng 4π thì thể tích khối lập phương bằng:

A. 3B. 4C. 2D. 0,5

Câu 2: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 3, thiết diện đi qua trục có chu vi bằng 16. Thể tích của khối trụ là:

A. 45\piB. 18\piC. 12\piD. 6\pi

Câu 3: Một khối trụ có bán kính đáy bằng a\sqrt 3, chiều cao bằng 2a\sqrt 3. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp khối trụ.

A. 6\pi \sqrt 6 {a^3}B. 8\pi \sqrt 6 {a^3}C. 4\pi \sqrt 3 {a^3}D. \frac{4}{3}\pi \sqrt 6 {a^3}

Câu 4: Cho hình trụ T có bán kính đáy R, trục OO’ bằng 2R và mặt cầu (S) đường kính OO’. Tỉ số diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh của hình trụ bằng.

A. 1B. 2C. \frac{1}{3}D. \frac{1}{2}

Câu 5: Diện tích toàn phần của một hình trụ nội tiếp khối lập phương có thể tích 216 là:

A. S = 42\piB. S = 45\piC. S = 54\piD. S = 27\pi

Câu 6: Một hộp sữa hình trụ có thể tích 16π (cm3). biết bán kính đáy bằng 1/2 chiểu cao. Tính diện tích vật liệu cần dùng để làm nên hộp sữa là:

A. S = 12\piB. S = 24\piC. S = 32\piD. S = 64\pi

Câu 7: Nếu tăng chiều cao của một khối trụ lên gấp 2 lần và tăng bán kính đáy của nó lên gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới sẽ tăng bao nhiêu lần so với thể tích của khối trụ ban đầu:

A. 36 lầnB. 18 lầnC. 6 lầnD. 2 lần

Câu 8: Cho hình chữ nhật ABCD có AD = a, AB = 3a. Tính thể tích khối trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AD.

A. 3\pi {a^3}B. 9\pi {a^3}C. \frac{{\pi {a^3}}}{4}D. \frac{{9\pi {a^3}}}{4}

Câu 9: Cho hình cầu (S) tâm I, bán kính R không đổi. Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r thay đổi nội tiếp hình cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho diện tích xung quanh của hình trụ lớn nhất

A. R\sqrt 2B. R\sqrt 2C. \frac{R}{2}D. \frac{{R\sqrt 2 }}{2}

Câu 10: Cho khối cầu (S) tâm I, bán kính R không đổi. Một khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r thay đổi nội tiếp khối cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho thể tích của khối trụ lớn nhất

A. R\sqrt 2B. \frac{{2R\sqrt 3 }}{3}C. \frac{{R\sqrt 3 }}{3}D. \frac{{R\sqrt 2 }}{2}

Câu 11: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AB = a,\widehat {ACB} = {30^0} , góc giữa hai mặt phẳng (BA’C’) và (A’B’C’) bằng 450. Gọi (T) là hình tụ ngoại tiếp lăng trụ ABC.A’B’C’. Thể tích của khối trụ sinh bởi (T) là:

A. \pi {a^3}B. \frac{{\pi {a^3}}}{3}C. 2\pi {a^3}D. \frac{{\pi {a^3}}}{6}

Câu 12: Cắt hình trụ (T) bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích bằng 20cm2 và chu vi bằng 18cm. biết chiêu dài của hình chữ nhật lớn hơn đường kính mặt đáy của hình trụ (T). Diện tích toàn phần của hình trụ là:

A. 26\piB. 24\piC. 28\piD. 30\pi

Câu 13: Một hộp bóng bàn hình trụ có bán kính R, chứa được 10 quả bóng sao cho các quả bóng tiếp xúc với thành hộp theo một đường tròn và tiếp xúc với nhau. Quả trên cùng và quả dưới cùng tiếp xúc với hai nắp hộp. Tính phần thể tích của các quả bóng bàn không chiếm chỗ.

A. 0B. \frac{{20\pi {R^3}}}{3}C. \frac{{40\pi {R^3}}}{3}D. \pi {R^3}

----------------------------------------------------

Bài tập Thể tích hình trụ được chia sẻ trên đây tổng hợp các công thức điển hình của Toán hình 12 từ đó các bạn vận dụng tốt hơn giải bài tập Toán hỗ trợ cho kì thi THPT sắp tới.

Chia sẻ bởi: Mỡ
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 04
  • Lượt xem: 78
  • Dung lượng: 281,4 KB
Liên kết tải về

Các phiên bản khác và liên quan:

Tìm thêm: Toán 12
Sắp xếp theo

    Chủ đề liên quan