Tìm số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng khi chia số đó cho các số 25; 28; 35 Bài tập Toán lớp 6
Bài tập Số tự nhiên Toán lớp 6 được GiaiToan hướng dẫn giúp các học sinh luyện tập về dạng bài tính nhanh. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh tự củng cố kiến thức, luyện tập và nâng cao cách giải bài tập Toán lớp 6. Mời các em cùng các thầy cô tham khảo.
Tìm số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng khi chia số đó cho các số 25; 28; 35 thì được các số dư lần lượt là 5; 8 và 15
Lời giải chi tiết
Gọi số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn yêu cầu đề bài là a
Ta có:
a chia 25 dư 5 nên a + 20 ⋮ 25
a chia 28 dư 8 nên a + 20 ⋮ 28
a chia 35 dư 15 nên a + 20 ⋮ 35
⇒ a + 20 ∈ BC(25, 28, 35)
Ta có: BCNN(25, 28, 35) = 700
⇒ a + 20 = 700k (k là số tự nhiên bất kì khác 0)
Vì a là số tự nhiên nhỏ nhất và a có 3 chữ số nên a ≤ 999
⇒ a + 20 < 1 019
⇒ k = 1 ⇒ a + 20 = 700 ⇒ a = 680
Vậy số cần tìm thỏa mãn điều kiện là 680.
Dấu hiệu chia hết cho 2
Số có chữ số tận cùng là số chẵn 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2
Dấu hiệu chia hết cho 3
Tổng các chữ số của số đó chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 3
Dấu hiệu chia hết cho 4
Nếu số đó lớn hơn 99
Số chia hết cho 4 khi 2 chữ số cuối của số đó là số 0 hoặc hai số cuối cùng là số chia hết cho 4
Nếu số đó nhỏ hơn 99
Nhân đôi chữ số hàng chục cộng thêm chữ số hàng đơn vị, nếu kết quả chia hết cho 4 thì số đó chia hết cho 4
Dấu hiệu chia hết cho 5
Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
Dấu hiệu chia hết cho 9
Tổng các chữ số của số đó chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 9
Cách tìm bội chung nhỏ nhất
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN cần tìm.
-------------------------------------------
Câu hỏi Toán lớp 6 liên quan:
- Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho khi chia số đó cho 2, 3, 4, 5 đều dư 1
- Tìm số nguyên n sao cho n + 6 chia hết cho n + 1
- Tìm số tự nhiên n sao cho n + 6 chia hết cho n + 1
- Chứng minh không có số tự nhiên nào chia cho 15 dư 6 và chia 9 dư 1
-------------------------------------------------
- Lượt xem: 05