Luyện tập Toán 7 Lũy thừa của một số hữu tỉ Bài tập Toán 7

Nội dung
  • 3 Đánh giá

Bài tập Toán 7 Lũy thừa của một số hữu tỉ

GiaiToan.com xin giới thiệu đến bạn đọc tài liệu Bài trắc nghiệm: Lũy thừa của một số hữu tỉ. Nhằm giúp học sinh lớp 7 củng cố và rèn luyện kỹ năng tính toán, khả năng tư duy với các dạng bài tập mới nhất. Tham gia làm bài test để làm quen với các dạng toán liên quan đến Số hữu tỉ nhé!

Bài tập Toán lớp 7 Lũy thừa của một số hữu tỉ là bài ôn tập chương 1 Số hữu tỉ. Số thực có đáp án. Bài tập được để dưới dạng trực tuyến nên các em học sinh có thể trực tiếp vào làm bài và kiểm tra kết quả ngay khi làm xong. Bài tập có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em hiểu cách làm bài hơn.

-----> Bài tiếp theo: Luyện tập Toán 7: Tỉ lệ thức

Bài liên quan:

  • Câu 1: Chọn khẳng định đúng.
    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn giải

    xm . xn = xm + n

  • Câu 2:

    Số \frac{{81}}{{16}} được viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ khác nhau là:

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn giải

    \frac{{81}}{{16}} = \frac{{{3^4}}}{{{2^4}}} = {\left( {\frac{3}{2}} \right)^4}

  • Câu 3:

    Số 36 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ bằng 3 là:

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn giải

    {3^6} = {3^{2.3}} = {\left( {{3^2}} \right)^3} = {9^3}

  • Câu 4:

    Kết quả của phép tính: \frac{{{{125}^2}{{.25}^3}}}{{{5^4}}} dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn giải

    \frac{{{{125}^2}{{.25}^3}}}{{{5^4}}} = \frac{{{{\left( {{5^3}} \right)}^2}.{{\left( {{5^2}} \right)}^3}}}{{{5^4}}} = \frac{{{5^6}{{.5}^6}}}{{{5^4}}} = {5^8}

  • Câu 5:

    Kết quả của phép tính {15^9}:{125^3} dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là:

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn giải

    {15^9}:{125^3} = {15^9}:{5^9} = {3^9}

  • Câu 6:

    Rút gọn biểu thức \dfrac{{{{\left( {\dfrac{2}{3}} \right)}^3}.{{\left( {\dfrac{{ - 3}}{4}} \right)}^2}.{{\left( { - 1} \right)}^5}}}{{{{\left( {\dfrac{2}{5}} \right)}^2}.{{\left( { - \dfrac{5}{{12}}} \right)}^2}}}

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn giải

    \dfrac{{{{\left( {\dfrac{2}{3}} \right)}^3}.{{\left( {\dfrac{{ - 3}}{4}} \right)}^2}.{{\left( { - 1} \right)}^5}}}{{{{\left( {\dfrac{2}{5}} \right)}^2}.{{\left( { - \dfrac{5}{{12}}} \right)}^2}}} = \dfrac{{{2^3}{{.3}^2}{{.5}^2}{{.3}^2}{{.4}^2}}}{{{3^3}{{.4}^2}{{.2}^2}{{.5}^2}}} =  - 6

  • Câu 7: Biểu thức nào sau đây đúng (với n là số tự nhiên khác 0)
    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn giải

    {\left( {x.y} \right)^{n - 1}} = {x^{n - 1}}.{y^{n - 1}}

  • Câu 8:

    Rút gọn biểu thức \frac{{0,{8^5}}}{{0,{4^6}}} bằng với giá trị nào dưới đây?

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn giải

    \dfrac{{0,{8^5}}}{{0,{4^6}}} = \dfrac{{\dfrac{{{8^5}}}{{{{10}^5}}}}}{{\dfrac{{{4^6}}}{{{{10}^6}}}}} = \dfrac{{{2^5}{{.4}^5}.10}}{{{4^6}}} = 80

  • Câu 9:

    Số tự nhiên n thỏa mãn \frac{{625}}{{{5^n}}} = 5 là:

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn giải

    \frac{{625}}{{{5^n}}} = 5 \Rightarrow \frac{{{5^4}}}{{{5^n}}} = 5 \Rightarrow {5^{4 - n}} = {5^1} \Rightarrow 4 - n = 1 \Rightarrow n = 3

  • Câu 10:

    Tìm số tự nhiên n biết {25^{2n}}:{5^n} = {125^2}

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn giải

    \begin{matrix}
  {25^{2n}}:{5^n} = {125^2} \hfill \\
  {\left( {{5^2}} \right)^{2n}}:{5^n} = {\left( {{5^3}} \right)^2} \hfill \\
  {5^{4n}}:{5^n} = {5^6} \hfill \\
  {5^{4n - n}} = {5^6} \hfill \\
  3n = 6 \hfill \\
  n = 2 \hfill \\ 
\end{matrix}

  • Câu 11:

    Tìm x biết {x^4} = 16 và x > 1

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn giải

    \begin{matrix}
  {x^4} = 16 \hfill \\
  {x^4} = {2^4} = {\left( { - 2} \right)^4} \hfill \\
  \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {x = 2} \\ 
  {x =  - 2} 
\end{array},{\text{ do }}x > 1 \Rightarrow x = 2} \right. \hfill \\ 
\end{matrix}

  • Câu 12:

    Giá trị của x thỏa mãn {\left( {2x - 1} \right)^3} =  - 8

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn giải

    \begin{matrix}
  {\left( {2x - 1} \right)^3} =  - 8 \hfill \\
  {\left( {2x - 1} \right)^3} = {\left( { - 2} \right)^3} \hfill \\
  2x - 1 =  - 2 \hfill \\
  x =  - 0,5 \hfill \\ 
\end{matrix}

  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Chia sẻ bởi: Kim Ngưu
Mời bạn đánh giá!
Sắp xếp theo