Bộ đề thi Toán lớp 7 học kì 2 năm 2020 - 2021 Có đáp án Đề thi cuối kì 2 Toán 7

Nội dung Tải về
  • 7 Đánh giá

Bộ đề thi học kì 2 Toán 7 năm học 2020 - 2021

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm học 2020 - 2021 được biên soạn và đăng tải bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo trọng tâm chương trình học THCS giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây là nền tảng vững chắc giúp các bạn tự tin làm bài trong các kì thi và kiểm tra định kì. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết. Chúc các em học sinh ôn tập thật tốt!

Đề thi cuối kì 2 Toán 7 năm học 2020 - 2021 - Đề 1

PHÒNG GD&ĐT ……..

TRƯỜNG THCS……

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Môn: Toán – Đề số 1

Thời gian: 90 phút

Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

I. Trắc nghiệm (2 điểm)

Câu 1: Cho đa thức P = 7{x^2}y - 5x{y^2} + 3{x^2}y - y{x^2}, kết quả rút gọn của P là:

A. P = 10{x^2}y - 5x{y^2} - y{x^2}B. P =  - 9{x^2}y - 5x{y^2}
C. P = 7{x^2}y - 5x{y^2} + 3{x^2}y - y{x^2}D. P = 7{x^2}y - 2x{y^2} - y{x^2}

Câu 2: Bậc của đơn thức: \frac{1}{4}{x^2}y{z^3}

A. 2B. 3C. 5D. 6

Câu 3: Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác:

A. 2cm, 6cm, 4cmB. 2cm, 3cm, 4cm
C. 2cm, 3cm, 5cmD. 1cm, 3cm, 5cm

Câu 4: Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức - 3{x^3}{y^2}z

A. - 3{x^2}{y^2}zB. \frac{1}{3}{x^3}{y^2}zC. 10{x^2}{y^3}zD. {x^3}{y^2}{z^2}

Câu 5: Cho tam giác ABC có \widehat A = {90^0},\widehat B = {60^0} thì quan hệ giữa các cạnh trong tam giác ABC là:

A. AC < AB < BCB. AC > AB > BC
C. AC < BC < ABD. AB < AC < BC

Câu 6: x = 2 là nghiệm của đa thức nào sau đây?

A. x3 - 8B. x - 1C. 4 - xD. x2 - 1

Câu 7: Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến, G là trọng tâm tam giác. Chọn khẳng định đúng?

A. AG = \frac{1}{3}AMB. MG = \frac{1}{3}AM
C. AG = 2MGD. MG = \frac{2}{3}AG

Câu 8: Giá trị của biểu thức A = \frac{1}{2}{x^2} - 2x + 3 tại x = 2 là:

A. A = 2B. A = 1C. A = -2D. A = -1

II. Tự luận (8 điểm)

Câu 1: (1,5 điểm) Thời gian làm bài kiểm tra môn Toán của một lớp học được thống kê trong bảng số liệu dưới đây?

5

4

7

7

6

8

10

8

9

6

5

4

8

6

7

9

6

6

9

7

8

7

8

7

7

6

8

8

7

9

a. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?

b. Lập bảng tần số và tìm Mốt của dấu hiệu.

c. Tính thời gian làm bài trung bình của lớp.

Câu 2: (1,5 điểm) Cho đơn thức: A = \left( {\frac{2}{3}{x^2}{y^3}{z^3}} \right).\left( {\frac{{15}}{{ - 8}}{x^2}y{z^2}} \right)

a. Thu gọn đơn thức A

b. Xác định hệ số và bậc của đơn thức A.

c. Xác định giá trị của A tại x = -1, y = 2, z = -3

Câu 3: (2 điểm) Cho các đa thức:

P = \frac{2}{3}x{y^2} - \frac{3}{4}xy + \frac{1}{3}{y^2}x - {y^3} - \frac{2}{3}

Q =  - 2xy + \frac{5}{6}x{y^2} - \frac{1}{2}yx - {y^3} + \frac{1}{5}

a. Thu gọn đa thức P và Q

b. Tính P – Q; P + Q.

Câu 4: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 8cm.

a. Tính độ dài cạnh BC.

b. Trên BC lấy điểm M sao cho BM = AB, tia phân giác của góc B cắt AC tại điểm N. Chứng minh BN là đường trung trực của AM.

c. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho DB = DC. Chứng minh MD vuông góc với BC.

Câu 5: (0,5 điểm) Cho biểu thức: M = \frac{{5 - x}}{{x - 2}}. Tìm x nguyên để M có giá trị nhỏ nhất.

Đáp án đề thi cuối kì 2 Toán 7 năm học 2020 - 2021 - Đề 1

I. Phần Trắc nghiệm

1.C

2.D

3.D

4.B

5.A

6.A

7.C

8.B

II. Phần Tự luận

Câu 1:

a. Dấu hiệu: Thời gian làm bài kiểm tra môn Toán của một lớp học.

b. Bảng tần số

Thời gian

4

5

6

7

8

9

10

Tần số (n)

2

2

6

8

7

4

1

N = 30

Mốt của dấu hiệu: 7

c. Thời gian làm bài trung bình: 7,07 phút

Câu 2:

a) A = \frac{{ - 5}}{4}{x^4}{y^4}{z^5}

b) Hệ số - \frac{5}{4}, bậc của đơn thức 13.

c) A = 4860

Câu 3:

a) P = x{y^2} - \frac{3}{4}xy - {y^3} - \frac{2}{3}

Q =  - \frac{5}{2}xy + \frac{5}{6}x{y^2} - {y^3} + \frac{1}{5}

b) P - Q = \frac{1}{6}x{y^2} + \frac{7}{4}xy - \frac{{13}}{{15}}

P + Q = \frac{{11}}{6}x{y^2} - \frac{{13}}{4}xy - 2{y^3} - \frac{7}{{15}}

Câu 4:

Bộ đề thi Toán lớp 7 học kì 2 năm 2020 - 2021 Có đáp án

a) BC = 10cm

b) M là trung điểm của AC mà ABC vuông suy ra AM = MC = MB

Suy ra tam giác ABM đều, theo tính chất BN là đường trung trực của AM.

c) Tam giác BMC cân tại M, DB = DC suy ra MD là đường cao vuông góc với BC.

Câu 5:

M = \frac{{5 - x}}{{x - 2}} = \frac{{3 - \left( {x - 2} \right)}}{{x - 2}} = \frac{3}{{x - 2}} - 1

Điều kiện x ≠ 2

M đạt giá trị nhỏ nhất => \frac{3}{{x - 2}} đạt giá trị nhỏ nhất => x - 2 đạt giá trị lớn nhất và x – 2 < 0

=> x lớn nhất và x < 1, x là số nguyên => x = 1

Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức M là M = \frac{3}{{1 - 2}} - 1 =  - 4 khi x = 1

Vậy khi x = 1 thì biểu thức M đạt giá trị nhỏ nhất là -4.

Đề thi cuối kì 2 Toán 7 năm học 2020 - 2021 - Đề 2

PHÒNG GD&ĐT ……..

TRƯỜNG THCS……

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Môn: Toán – Đề số 2

Thời gian: 90 phút

Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

Câu 1: (2 điểm) Điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của học sinh lớp 7A được cho trong bảng sau:

Điểm

3

4

5

6

7

8

9

10

Tần số

2

*

3

7

6

*

4

8

N = 40

a. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?

b. Biết tần số điểm 4 và điểm 8 bằng nhau. Hoàn thành bảng số liệu?

c. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu? Tìm Mốt của dấu hiệu?

Câu 2: (1,5 điểm) Cho đơn thức: A = -2xy2 . (-3x2y3)2

a. Thu gọn đơn thức A

b. Xác định hệ số và bậc của đơn thức A.

c. Xác định giá trị của A tại x = -1, y = 2

Câu 3: (2,5 điểm) Cho các đa thức:

P(x) = - x + 3x2 - 5x4 + 12

Q(x) = -2x2 + 4x4 + 5x - 16

a. Hãy sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần.

b. Tính P(x) + Q(x)

c. Tìm đa thức T(x) sao cho P(x) – T(x) = 2.Q(x)

Câu 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có BD là phân giác của \widehat B. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BA = BM.

a. Tính độ dài đoạn BC. Biết AB = 6cm, AC = 8cm.

b. Chứng minh ∆ABD = ∆ DMB. Từ đó suy ra MD ⊥ BC

c. Đường thẳng MD cắt AB tại F. Gọi H là trung điểm của FC. Chứng minh rằng ba điểm D, B, H thẳng hàng.

d. Giả sử \widehat {ACB} = {30^0}. Chứng minh rằng D là trọng tâm tam giác BFC

Câu 5: (0,5 điểm) Cho các biểu thức:

\begin{matrix}
  A = 1 - \dfrac{1}{2} + \dfrac{1}{3} - \dfrac{1}{4} + ... + \dfrac{1}{{2013}} - \dfrac{1}{{2014}} + \dfrac{1}{{2015}} \hfill \\
  B = \dfrac{1}{{1008}} + \dfrac{1}{{1009}} + \dfrac{1}{{1010}} + ... + \dfrac{1}{{2014}} + \dfrac{1}{{2014}} \hfill \\ 
\end{matrix}

Tính giá trị (A - B)1002

Đáp án đề thi cuối kì 2 Toán 7 năm học 2020 - 2021 - Đề 2

Câu 1:

a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của học sinh lớp 7A.

b)

Điểm

3

4

5

6

7

8

9

10

Tần số

2

5

3

7

6

5

4

8

N = 40

c) Điểm trung bình: 7,025

Mốt của dấu hiệu: 10

Câu 2:

a) A = -2xy2 . (-3x2y3)2 = -18x5y8

b) Hệ số -18, bậc của đơn thức 13

c) A = 4608

Câu 3:

a) P(x) = - 5x4 + 3x2 - x + 12

Q(x) = 4x4 - 2x2 + 5x - 16

b) P(x) + Q(x) = -x4 + x3 + 4x - 4

c) T(x) = -13x4 + 7x2 - 11x + 44

Câu 4:

a) Xét tam giác ABC vuông tại A, áp dụng định lí Pi – ta – go cho tam giác vuông ta có:

BC2 = AB2 + AC2 = 62 + 82 = 36 + 64 = 100

=> BC = 10cm

b) Xét hai tam giác ABD và tam giác BDM có:

BD là cạnh chung

AB = BM (giả thiết)

\widehat {ABD} = \widehat {BDM} (Vì BD là tia phân giác góc B)

=> ∆ABD = ∆DMB (c – g – c)

=> \widehat {BMD} = \widehat {BAD} = {90^0} (Hai góc tương ứng)

=> MD ⊥ BC (điều phải chứng minh)

Câu 5:

B = \frac{1}{{1008}} + \frac{1}{{1009}} + \frac{1}{{1010}} + ... + \frac{1}{{2014}} + \frac{1}{{2014}}

B = \left( {1 + \frac{1}{2} + \frac{1}{3} + \frac{1}{4} + ... + \frac{1}{{1006}} + \frac{1}{{1007}} + \frac{1}{{1008}} + ... + \frac{1}{{2013}} + \frac{1}{{2014}} + \frac{1}{{2015}}} \right)

- \left( {1 + \frac{1}{2} + \frac{1}{3} + \frac{1}{4} + ... + \frac{1}{{1006}} + \frac{1}{{1007}}} \right)

B = \left( {1 + \frac{1}{2} + \frac{1}{3} + \frac{1}{4} + ... + \frac{1}{{1006}} + \frac{1}{{1007}} + \frac{1}{{1008}} + ... + \frac{1}{{2013}} + \frac{1}{{2014}} + \frac{1}{{2015}}} \right)

- 2\left( {\frac{1}{2} + \frac{1}{4} + ... + \frac{1}{{2012}} + \frac{1}{{2014}}} \right)
B = 1 - \frac{1}{2} + \frac{1}{3} - \frac{1}{4} + ... + \frac{1}{{2013}} - \frac{1}{{2014}} + \frac{1}{{2015}} = A

=> (A - B)1002 = 0

(Còn tiếp)

Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu liên quan:

Mời các bạn tải tài liệu miễn phí tham khảo hướng dẫn giải chi tiết!

Trên đây là Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 7 năm học 2020 - 2021 được giaitoan.com giới thiệu tới quý thầy cô và bạn đọc. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 7 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt.

  • 5.825 lượt xem
Chia sẻ bởi: Ma Kết
Liên kết tải về

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo