Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán - Tuần 2 Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4

Nội dung Tải về
  • 2 Đánh giá

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4: Tuần 2 được GiaiToan biên soạn. Bài học bao gồm phần trắc nghiệm và tự luận kèm theo đáp án để các em so sánh, đánh giá kết quả từ đó nâng cao kỹ năng giải các bài tập Toán lớp 4 trong tuần. Dưới đây là nội dung chi tiết, mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo.

Bài tiếp theo: Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán - Tuần 3

Để tải phiếu bài tập, mời kích vào đường link sau: Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 - Tuần 2

I. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 – Tuần 2

Phần 1: Trắc nghiệm

Câu 1: Số 274 958 được đọc là:

A. Hai trăm bảy mươi tư nghìn chín trăm năm mươi tám

B. Hai trăm bảy mươi tư nghìn chín trăm năm mươi lăm

C. Hai trăm bảy mươi nghìn chín trăm năm mươi tám

D. Hai trăm bảy mươi tư chín trăm năm mươi tám

Câu 2: Chữ số 4 trong số 374 827 thuộc hàng nào, lớp nào?

A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn

B. Hàng nghìn, lớp đơn vị

C. Hàng nghìn, lớp nghìn

D. Hàng chục nghìn, lớp đơn vị

Câu 3: Số lớn nhất trong các số dưới đây là:

A. 107 946

B. 160 748

C. 137 834

D. 162 525

Câu 4: Giá trị của chữ số 7 trong số 70 920 000 là:

A. 70 000 000

B. 7 000 000

C. 700 000

D. 70 000

Câu 5: Số “chín trăm hai mươi nghìn” được viết là:

A. 920 000

B. 92 000

C. 9 200

D. 920

Phần 2: Tự luận

Bài 1: Hoàn thành bảng dưới đây:

Viết số

Đọc số

173 958

Hai trăm hai mươi hai nghìn bốn trăm sáu mươi ba

983 968

Năm trăm sáu mươi nghìn sáu trăm bảy mươi lăm

Bài 2: Viết số thành tổng (theo mẫu):

Mẫu: 479 589 = 400 000 + 70 000 + 9 000 + 500 + 80 + 9

589 859

209 869

193 027

580 080

Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:

Số

412 859

892 480

9 852 048

20 893 564

Giá trị của chữ số 2

Giá trị của chữ số 9

Giá trị của chữ số 4

Bài 4: Sắp xếp các số:

a) 492 593; 582 968; 36 869; 3 293 theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) 58 859; 1 492; 389 402; 842 958 theo thứ tự từ lớn đến bé.

II. Đáp án bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 – Tuần 2

Phần 1: Trắc nghiệm

Câu 1: A

Câu 2: C

Câu 3: D

Câu 4: A

Câu 5: A

Phần 2: Tự luận

Bài 1:

Viết số

Đọc số

173 958

Một trăm bảy mươi ba nghìn chín trăm năm mươi tám

222 463

Hai trăm hai mươi hai nghìn bốn trăm sáu mươi ba

983 968

Chín trăm tám mươi ba nghìn chín trăm sáu mươi tám

560 675

Năm trăm sáu mươi nghìn sáu trăm bảy mươi lăm

Bài 2:

589 859 = 500 000 + 80 000 + 9 000 + 800 + 50 + 9

209 869 = 200 000 + 9 000 + 800 + 60 + 9

193 027 = 100 000 + 90 000 + 3 000 + 20 + 7

580 080 = 500 000 + 80 000 + 80

Bài 3:

Số

412 859

892 480

9 852 048

20 893 564

Giá trị của chữ số 2

2 000

2 000

2 000

20 000 000

Giá trị của chữ số 9

9

90 000

9 000 000

90 000

Giá trị của chữ số 4

400 000

400

40

4

Bài 4:

a) Sắp xếp: 3 293; 36 869; 492 593; 582 968.

b) Sắp xếp: 842 958; 389 402; 58 859; 1 492.

------

Như vậy là GiaiToan đã chia sẻ tới các em bài Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4: Tuần 2. Hy vọng với tài liệu này sẽ giúp ích cho các em có thêm tài liệu tham khảo, ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải các dạng bài tập Toán lớp 4 với nhiều dạng bài khác nhau. Ngoài ra, để việc học môn Toán lớp 4 ngày được tốt hơn, GiaiToan xin mời các em cùng truy cập vào chuyên mục Toán lớp 4 mà chúng tôi biên soạn và đăng tải.

  • 7.768 lượt xem
Chia sẻ bởi: Xucxich14
Liên kết tải về
Sắp xếp theo

    Chủ đề liên quan