Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo - Tuần 12 Bài tập cuối tuần Toán lớp 4
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo - Tuần 12 bao gồm hệ thống kiến thức các dạng Toán tuần 12 lớp 4 có đầy đủ lời giải cho các em học sinh tham khảo, ôn tập giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.
BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 198 304 576 là:
A. 9, 8, 3
B. 1, 9, 8, 3
C. 4, 5, 7
D. 1, 9, 8
Câu 2: Giá trị của chữ số 7 trong số 497 315 là:
A. 7 000
B. 7 000 000
C. 70 000
D. 700 000
Câu 3: Làm tròn số 541 336 đến hàng trăm nghìn, ta được số:
A. 540 000
B. 600 000
C. 500 000
D. 640 000
Câu 4: Ba số tự nhiên liên tiếp là:
A. 100, 102, 103
B. 355, 356, 357
C. 120, 130, 140
D. 24, 26, 28
II. Tự luận
Bài 1: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
4 129 000; 4 742 364; 4 129 999; 4 253 657
……………………………………………………………………………………….
Bài 2: Điền dấu >,<, =?
470 861 …… 471 992
415 231 ……414 231
1 000 000 …… 999 999
2 345 410 ……2 345 411
82 056 …….. 80 000 + 2 000 + 50 + 6
14 123 412 ……14 123 412
Bài 3: Điền vào chỗ trống thích hợp
a) 452 152, 452 154, ………………., 452 158, ……………….., …………………
c) Chữ số 3 trong số 341 189 100 có giá trị là …………………......... thuộc hàng ……………..., lớp …………………
d) Hai số lẻ liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau …………. đơn vị.
Bài 4: Làm tròn các số sau đến hàng trăm nghìn:
Số | 451 325 | 41 486 102 | 407 158 032 | 9 360 000 | 3 634 000 |
Làm tròn số đến hàng trăm nghìn |
Bài 5: Viết
Số | Đọc số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | ||
452 367 841 | Bốn trăm năm mươi hai triệu ba trăm sáu mươi bảy nghìn tám trăm bốn mươi mốt | 4 | 5 | 2 | 3 | 6 | 7 | 8 | 4 | 1 |
Bảy trăm mười triệu một trăm linh tám nghìn hai trăm tám mươi | ||||||||||
192 741 006 | ||||||||||
9 | 0 | 3 | 8 | 8 | 1 | 4 | 9 | 7 |
Bài 6: Viết mỗi số sau thành tổng các hàng:
451 395 400 =...................................................................................................................
145 894 = .....................................................................................................................
62 314 009 = .....................................................................................................................
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
9 248 351 = 9 248 3…1
25 048 654 < 25 04… 365
42 151 385 > 42 15… 385
145 346 3…5 > 145 346 385
Bài 8: Viết số tự nhiên nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau và tổng các chữ số bằng 32.
.....................................................................................................................
>> Bài tiếp theo: Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Tuần 13
---------------------------------------------