Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều - Tuần 4 Bài tập cuối tuần Toán lớp 4
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều - Tuần 4
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều - Tuần 4 bao gồm hệ thống kiến thức các dạng Toán lớp 4 Tuần 4 có đầy đủ lời giải cho các em học sinh tham khảo giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều
Bài 1: Thực hiện (theo mẫu):
Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | Đọc số | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | ||
425 314 106 | 4 | 2 | 5 | 3 | 1 | 4 | 1 | 0 | 6 | Bốn trăm hai mươi lăm triệu ba trăm mười bốn nghìn một trăm linh sáu |
100 582 761 | ||||||||||
591 210 000 | ||||||||||
109 234 006 |
Bài 2: Chọn đáp án đúng.
a) Số 340 154 làm tròn đến hàng trăm nghìn được số nào?
A. 300 000
B. 400 000
C. 300 100
D. 410 000
b) Trong các số sau đây, số nào chia hết cho 2?
A. 13487
B. 35250
C. 94553
D. 54001
c) Trong các số sau đây, số nào không chia hết cho 2?
A. 1258
B. 350
C. 12473
D. 71506
d) Ba số tự nhiên liên tiếp là:
A. 100, 102, 103
B. 355, 356, 357
C. 120, 130, 140
D. 24, 26, 28
Bài 3: Các số thích hợp cần điền tiếp vào dãy sau:
a) 5 125 142, 5 125 144, 5 125 146, …………….…., ……………….., ………………
b) 137, 139, ……, 143, ……., ……., ……..
c) Số 14 256 120 gồm … chục triệu, … triệu, … trăm nghìn, … chục nghìn, … nghìn, … trăm, … chục, … đơn vị
Bài 4: Số:
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
| 12 755 |
|
| 3 523 700 |
|
| 351 758 |
|
| 1 000 001 |
|
| 999 999 |
|
Bài 5: Làm tròn các số sau đến hàng trăm nghìn:
Số | 451 213 | 4 186 103 | 8 412 563 | 610 413 | 2 710 000 |
Làm tròn số đến hàng trăm nghìn |
Bài 6: Viết các số sau thánh tổng (theo mẫu):
Mẫu: 123 876 = 100 000 + 20 000 + 3 000 + 800 + 70 + 6
2 413 400 = .....................................................................................................................
716 821 = .....................................................................................................................
610 914 = .....................................................................................................................
Bài 7: Điền dấu >, <, =:
134 587 … 134 597
163 453 200 … 162 453 200
1 000 000 … 999 999
100 001 … 100 010
541 136 … 541 136
999 998 … 999 990
ĐÁP ÁN
Bài 1: Thực hiện (theo mẫu):
Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | Đọc số | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | ||
425 314 106 | 4 | 2 | 5 | 3 | 1 | 4 | 1 | 0 | 6 | Bốn trăm hai mươi lăm triệu ba trăm mười bốn nghìn một trăm linh sáu |
100 582 761 | 1 | 0 | 0 | 5 | 8 | 2 | 7 | 6 | 1 | Một trăm triệu năm trăm tám mươi hai nghìn bảy trăm sáu mươi mốt |
591 210 000 | 5 | 9 | 1 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | Năm trăm chín mươi mốt triệu hai trăm mười nghìn |
109 234 006 | 1 | 0 | 9 | 2 | 3 | 4 | 0 | 0 | 6 | Một trăm linh chín triệu hai trăm ba mươi tư nghìn không trăm linh sáu. |
Bài 2: Chọn đáp án đúng.
a) Số 340 154 làm tròn đến hàng trăm nghìn được số nào?
A. 300 000
B. 400 000
C. 300 100
D. 410 000
b) Trong các số sau đây, số nào chia hết cho 2?
A. 13487
B. 35250
C. 94553
D. 54001
c) Trong các số sau đây, số nào không chia hết cho 2?
A.1258
B. 350
C. 12473
D. 71506
d) Ba số tự nhiên liên tiếp là:
A. 100, 102, 103
B. 355, 356, 357
C. 120, 130, 140
D. 24, 26, 28
Bài 3: Các số thích hợp cần điền tiếp vào dãy sau:
a) 5 125 142, 5 125 144, 5 125 146, 5 125 148, 5 125 150, 5 125 152
b) 137, 139, 141, 143, 145, 147, 149
c) Số 14 256 120 gồm 1 chục triệu, 4 triệu, 2 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 6 nghìn, 1 trăm, 2 chục, 0 đơn vị
Bài 4: Số:
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
12 754 | 12 755 | 12 756 |
3 523 699 | 3 523 700 | 3 523 701 |
351 757 | 351 758 | 351 759 |
1 000 000 | 1 000 001 | 1 000 002 |
999 998 | 999 999 | 1 000 000 |
Bài 5: Làm tròn các số sau đến hàng trăm nghìn:
Số | 451 213 | 4 186 103 | 8 412 563 | 610 413 | 2 770 000 |
Làm tròn số đến hàng trăm nghìn | 500 000 | 4 100 000 | 8 400 000 | 600 000 | 2 800 000 |
Bài 6: Viết các số sau thánh tổng (theo mẫu):
Mẫu: 123 876 = 100 000 + 20 000 + 3 000 + 800 + 70 + 6
2 413 400 = 2 000 000 + 400 000 + 10 000 + 3 000 + 400
716 821 = 700 000 + 10 000 + 6 000 + 800 + 20 + 1
610 914 = 600 000 + 10 000 + 900 + 10 + 4
Bài 7: Điền dấu >, <, =:
134 587 < 134 597
163 453 200 > 162 453 200
1 000 000 > 999 999
100 001 < 100 010
541 136 = 541 136
999 998 > 999 990
-----------------------------------------------
>> Bài tiếp theo: Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều - Tuần 5
Trên đây là toàn bộ đề bài và đáp án Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều Tuần 4 cho các em học sinh tham khảo, củng cố rèn luyện kỹ năng giải Toán 4. Ngoài ra, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm lời giải SGK Toán lớp 4 Cánh diều,... Chúc các em học tốt!
Link Download chính thức:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều - Tuần 4 DownloadCác phiên bản khác và liên quan:
Xem thêm bài viết khác
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều - Tuần 5
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều - Tuần 3
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều - Tuần 2
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều - Tuần 1