Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều - Tuần 3 Bài tập cuối tuần Toán lớp 4
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều - Tuần 3
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều - Tuần 3 bao gồm hệ thống kiến thức các dạng Toán lớp 4 Tuần 3 có đầy đủ lời giải cho các em học sinh tham khảo giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều
Câu 1: Thực hiện (theo mẫu):
Số | Đọc số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | ||
452 367 841 | Bốn trăm năm mươi hai triệu ba trăm sáu mươi bảy nghìn tám trăm bốn mươi mốt | 4 | 5 | 2 | 3 | 6 | 7 | 8 | 4 | 1 |
Bảy trăm mười triệu một trăm linh tám nghìn hai trăm tám mươi | ||||||||||
192 741 006 | ||||||||||
9 | 0 | 3 | 8 | 8 | 1 | 4 | 9 | 7 |
Câu 2: Số nào dưới đây có chữ số 4 đứng ở hàng chục triệu?
A. 40 278 891
B. 4 253 177
C. 8 272 417
D. 9 645 913
Câu 3: Nêu giá trị của mỗi số 6 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số | 21 648 | 864 941 | 417 896 | 6 478 103 | 68 109 415 |
Giá trị của chữ số 6 | 600 |
Câu 4: Điền dấu >, <, =
25 124 563 … 124 841 632
2 000 145 … 2 000 145
16 689 650 … 15 700 001
1 000 000 … 999 999
912 468 741 … 912 568 741
35 654 784 … 36 654 784
Câu 5: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
6 825 576, 6 832 415, 6 845 576, 6 832 410
Câu 6: Làm tròn các số sau đến hàng trăm nghìn:
Số | 451 325 | 41 486 102 | 407 158 032 | 9 360 000 | 3 634 000 |
Làm tròn số đến hàng trăm nghìn |
Câu 7: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
Mẫu: 2 478 612 = 2 000 000 + 400 000 + 70 000 + 8 000 + 600 + 10 + 2
451 395 400 =
145 894 =
62 314 009 =
ĐÁP ÁN
Câu 1: Thực hiện (theo mẫu):
Số | Đọc số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | ||
452 367 841 | Bốn trăm năm mươi hai triệu ba trăm sáu mươi bảy nghìn tám trăm bốn mươi mốt | 4 | 5 | 2 | 3 | 6 | 7 | 8 | 4 | 1 |
710 108 280 | Bảy trăm mười triệu một trăm linh tám nghìn hai trăm tám mươi | 7 | 1 | 0 | 1 | 0 | 8 | 2 | 8 | 0 |
192 741 006 | Một trăm chin mươi hai nghìn bảy trăm bốn mươi nghìn không trăm linh sáu | 1 | 9 | 2 | 7 | 4 | 1 | 0 | 0 | 6 |
903 881 497 | Chín trăm linh ba triệu tám trăm tám mươi mốt nghìn bốn trăm chin mươi bảy | 9 | 0 | 3 | 8 | 8 | 1 | 4 | 9 | 7 |
Câu 2: Số nào dưới đây có chữ số 4 đứng ở hàng chục triệu?
A. 40 278 891
B. 4 253 177
C. 8 272 417
D. 9 645 913
Câu 3: Nêu giá trị của mỗi số 6 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số | 21 648 | 864 941 | 417 896 | 6 478 103 | 68 109 415 |
Giá trị của chữ số 6 | 600 | 60 000 | 6 | 6 000 000 | 60 000 000 |
Câu 4: Điền dấu >, <, =
25 124 563 < 124 841 632
2 000 145 = 2 000 145
16 689 650 > 15 700 001
1 000 000 > 999 999
912 468 741 < 912 568 741
35 654 784 < 36 654 784
Câu 5: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
6 825 576, 6 832 415, 6 845 576, 6 832 410
Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 6 845 576, 6 832 415, 6 832 410, 6 825 576
Câu 6: Làm tròn các số sau đến hàng trăm nghìn:
Số | 451 325 | 41 486 102 | 407 158 032 | 9 360 000 | 3 634 000 |
Làm tròn số đến hàng trăm nghìn | 500 000 | 51 500 000 | 407 200 000 | 9 400 000 | 3 600 000 |
Câu 7: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
Mẫu: 2 478 612 = 2 000 000 + 400 000 + 70 000 + 8 000 + 600 + 10 + 2
451 395 400 = 400 000 000 + 50 000 000 + 1 000 000 + 300 000 + 90 000 + 5 000 + 400
145 894 = 100 000 + 40 000 + 5 000 + 800 + 90 + 4
62 314 009 = 60 000 000 + 2 000 000 + 300 000 + 10 000 + 4 000 + 9
-----------------------------------------------
>> Bài tiếp theo: Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều - Tuần 4
Trên đây là toàn bộ đề bài và đáp án Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều Tuần 3 cho các em học sinh tham khảo, củng cố rèn luyện kỹ năng giải Toán 4. Ngoài ra, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm lời giải SGK Toán lớp 4 Cánh diều,... Chúc các em học tốt!
- Lượt tải: 65
- Lượt xem: 635
- Dung lượng: 188 KB