Đề thi học kì 2 Toán 6 năm học 2021 - 2022 sách Cánh Diều Đề 2 Đề thi Toán lớp 6 cuối học kì 2

Nội dung Tải về
  • 12 Đánh giá

Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Toán năm 2021 - 2022 sách Cánh Diều - Đề số 2 là tài liệu được biên soạn giúp các bạn học sinh ôn luyện, củng cố kiến thức các dạng bài tập hay chuẩn bị cho bài thi học kì 2 lớp 6 tốt nhất. Sau đây mời các em cùng tham khảo và tải về để ôn tập thi học kì 2 lớp 6 đạt kết quả cao.

1. Đề thi cuối kì 2 lớp 6 môn Toán sách Cánh Diều

PHÒNG GD&ĐT……..

TRƯỜNG THCS……

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Năm học 2021 – 2022 - Đề 2

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh tròn vào trước mỗi câu trả lời đúng.

Câu 1: Quan sát biểu đồ dưới đây và sắp xếp các nhà máy theo số sản phẩm mà từng nhà máy sản xuất được theo thứ tự từ lớn đến bé:

Đề thi học kì 2 Toán 6 năm học 2021 - 2022 sách Cánh Diều Đề 2

A. Nhà máy D, nhà máy A, nhà máy C, nhà máy B

B. Nhà máy B, nhà máy C, nhà máy D, nhà máy A

C. Nhà máy B, nhà máy C, nhà máy A, nhà máy D

D. Nhà máy B, nhà máy A, nhà máy C, nhà máy D

Câu 2: Sắp xếp các số 0,8;\frac{{ - 8}}{9}; - \frac{6}{5};0;\frac{9}{{14}}; - 2,3 theo thứ tự giảm dần là:

A. 0,8;\frac{9}{{14}};0;\frac{{ - 8}}{9}; - \frac{6}{5}; - 2,3

B. 0,8;\frac{9}{{14}};0; - 2,3;\frac{{ - 8}}{9}; - \frac{6}{5}

C. 0,8;\frac{9}{{14}}; - 2,3;0;\frac{{ - 8}}{9}; - \frac{6}{5}

D. 0,8;\frac{9}{{14}};0; - \frac{6}{5}; - 2,3;\frac{{ - 8}}{9}

Câu 3: Giá trị chữ số 7 trong số thập phân 3,1875 là:

A. 0,07

B. 0,007

C. 0,7

D. 0,0007

Câu 4: Quan sát mặt đồng hồ dưới đây và cho biết số vạch chỉ số trên mặt đồng hồ nằm trong góc tạo bởi kim giờ và kim phút là:

Đề thi học kì 2 Toán 6 năm học 2021 - 2022 sách Cánh Diều Đề 2

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 5: Kết quả của phép tính (-4,44 + 60 – 5,56) : (1,2 – 0,8) là:

A. -125

B. -152

C. 125

D. 152

Câu 6: Số nguyên m nào sau đây thỏa mãn \frac{m}{8} > \frac{{ - 7}}{8}?

A. m = -8

B. m = -10

C. m = 0

D. m = -5

Câu 7: Tính diện tích hình vuông có độ dài cạnh là 12,3m (Làm tròn đến chữ số hàng chục)

A. 150m2

B. 151,29m2

C. 151m2

D. 151,3m2

Câu 8: Lớp 6A có 40 học sinh trong đó có 12,5% học sinh giỏi. Số học sinh giỏi của lớp 6A là:

A. 8

B. 6

C. 10

D. 5

Câu 9: Cho tia Mx lấy điểm O thuộc tia Mx. Vẽ tia MN là tia đối của tia Mx. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tia MN cũng đi qua điểm O

B. Hai điểm M và N nằm cùng phía so với điểm O

C. Điểm O nằm giữa hai điểm M và N

D. Điểm N không thuộc đường thẳng MO

Câu 10: Trong hộp có một số bút xanh, một số bút vàng và một số bút đỏ. lấy ngẫu nhiên 1 bút từ hộp, xem màu gì rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 40 lần ta được kết quả như sau:

Màu bút

Bút xanh

Bút vàng

Bút đỏ

Số lần

14

10

16

Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được màu đỏ

A. 0,4

B. 0,6

C. 0,16

D. 0,15

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: 1) Thực hiện phép tính

a) \frac{8}{{19}}.\frac{{15}}{7} - \frac{8}{{19}}.\frac{6}{7} - \frac{8}{{19}}.\frac{2}{7}

b) {\left( { - \frac{2}{3}} \right)^2}:\frac{5}{9} + 0,25.10\%

c) \frac{3}{5} - \frac{8}{5}:\left( {5,25 + 75\% } \right)

d) 25\%  - 1\frac{1}{2}.{\left( { - 2019} \right)^0} + 0,5.\frac{{12}}{5}

2) Tìm x biết:

a) 2,5x + \frac{4}{7} =  - 1,5

b) x + 25\% x = 1\frac{3}{8}

c) 1,5 - \left( {\frac{3}{5}x + 70\% } \right) =  - 2\frac{1}{2}

Câu 2: Một thư viện có 6000 cuốn sách. Cứ sau mỗi năm số sách trong thư viện lại tăng thêm 20% (so với năm trước). Hỏi sau hai năm thư viện có tất cả bao nhiêu cuốn sách?

Câu 3: Cho đường thẳng AB = 8cm. Lấy điểm H thuộc đoạn thẳng AB sao cho AH = 4cm.

a) Tính độ dài đoạn thẳng HB

b) Điểm H có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?

c) Vẽ Ax là tia đối của tia AB. Lấy điểm C thuộc tia Ax sao cho AC = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng BC.

d) Vẽ tia Ay sao cho \widehat {BAy} = {60^0}. So sánh số đo \widehat {BAy};\widehat {BAx}

Bài 4: Tính giá trị biểu thức T = \frac{{{2^2}}}{{5.9}} + \frac{{{2^2}}}{{9.13}} + \frac{{{2^2}}}{{13.17}} + \frac{{{2^2}}}{{17.21}} + \frac{{{2^2}}}{{21.25}}

2. Đáp án đề thi cuối kì 2 lớp 6 môn toán sách Cánh Diều

I. Đáp án Phần trắc nghiệm (4 điểm)

1. A

2. A

3. B

4. D

5. C

6. C

7. A

8. D

9. B

10. A

II. Đáp án Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: 1) Thực hiện phép tính

a) \frac{8}{{19}}.\frac{{15}}{7} - \frac{8}{{19}}.\frac{6}{7} - \frac{8}{{19}}.\frac{2}{7} = \frac{8}{{19}}

b) {\left( { - \frac{2}{3}} \right)^2}:\frac{5}{9} + 0,25.10\%  = \frac{{31}}{{40}}

c) \frac{3}{5} - \frac{8}{5}:\left( {5,25 + 75\% } \right) = \frac{4}{{25}}

d) 25\%  - 1\frac{1}{2}.{\left( { - 2019} \right)^0} + 0,5.\frac{{12}}{5} =  - \frac{1}{{20}}

(Còn tiếp)

Mời thầy cô và học sinh tải tài liệu tham khảo đầy đủ!

------------------------------------------------

Đề thi tham khảo liên quan:

Sách Cánh Diều

Sách Kết nối tri thức với cuộc sống

------------------------------------------

Ngoài Đề thi Toán học kì 2 lớp 6 sách Cánh Diều - Đề 2 mời các bạn có thể tham khảo thêm nhiều đề thi hay và chất lượng, các dạng toán nâng cao hay và khó dành cho các bạn học Toán lớp 6 được chắc chắn, củng cố và nắm chắc kiến thức nhất.

  • 9.013 lượt xem
Chia sẻ bởi: Bọ Cạp
Sắp xếp theo