Đề cương ôn tập Toán 6 học kì 1 năm học 2021 - 2022 (Sách mới) Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6 trường Vinschool

Nội dung Tải về
  • 15 Đánh giá

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021 - 2022 Trường Vinschool sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều được sưu tầm và biên soạn đáp án bởi GiaiToan.com bao gồm tổng hợp các dạng Toán và các dạng bài tập kèm theo trong chương trình học trong học kì 1 lớp 6 cho các em học sinh tham khảo, củng cố kiến thức, rèn kỹ năng giải Toán chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 1 lớp 6 đạt kết quả cao.

Đề thi 3 bộ sách mới môn Toán mới nhất

Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6

Đề cương ôn tập Toán 6 học kì 1 năm học 2021 - 2022 (Sách mới)

Đề cương ôn tập Toán 6 học kì 1 năm học 2021 - 2022 (Sách mới)

Đề cương ôn tập Toán 6 học kì 1 năm học 2021 - 2022 (Sách mới)

Đáp án đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6

Dạng 1: Tập hợp

Câu 1:

a) A = {-9; -8; -7; -6; -5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5}

b) B = {1; 2; 3; 4; 5; 5; 7; 8}

c) C = {5; 6; 7; 8; 9}

Câu 2:

a) Liệt kê các phần tử: A = {2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 29}

Chỉ ra tính chất đặc trưng: A = {x là số nguyên tố| x < 20}

b) Liệt kê các phần tử: C = {-7; -6; -5; -1; -3; -2}

Chỉ ra tính chất đặc trưng:

Dạng 2: các phép toán trên tập hợp số tự nhiênC = \left\{ {x \in \mathbb{Z}| - 7 \leqslant x <  - 1} \right\}

Câu 3:

\begin{matrix}
  a)A = {5^2}.3 - 100:4 + {2^3}.5 \hfill \\
  A = 25.3 - 25 + 8.5 \hfill \\
  A = 75 - 25 + 40 = 90 \hfill \\ 
\end{matrix}\begin{matrix}
  b)B = 45 + \left[ {\left( {16 + 3} \right).51 - 69} \right] \hfill \\
  B = 45 + \left[ {19.51 - 69} \right] \hfill \\
  B = 45 + \left[ {969 - 69} \right] \hfill \\
  B = 45 + 900 = 945 \hfill \\ 
\end{matrix}
\begin{matrix}
  c)C = 163 - 27 + 537 + 927 \hfill \\
  C = \left( {163 + 537} \right) + \left( {927 - 27} \right) \hfill \\
  C = \left( {163 + 537} \right) + \left( {927 - 27} \right) \hfill \\
  C = 700 + 900 = 1600 \hfill \\ 
\end{matrix}\begin{matrix}
  d)D = 49.19 + 49.115 - 34.49 \hfill \\
  D = 49.\left( {19 + 115 - 34} \right) \hfill \\
  D = 49.100 = 4900 \hfill \\ 
\end{matrix}

Câu 4:

\begin{matrix}
  a)2021 - \left( {33 + x} \right) = 1968 \hfill \\
  33 + x = 2021 - 1968 \hfill \\
  33 + x = 53 \hfill \\
  x = 53 - 33 \hfill \\
  x = 20 \hfill \\ 
\end{matrix}\begin{matrix}
  b)10 - 18:x = {2020^0} \hfill \\
  18:x = 10 - 1 \hfill \\
  18:x = 9 \hfill \\
  x = 18:9 \hfill \\
  x = 2 \hfill \\ 
\end{matrix}
\begin{matrix}
  c)250:\left( {x - 9} \right) = 25 \hfill \\
  x - 9 = 250:25 \hfill \\
  x - 9 = 10 \hfill \\
  x = 10 + 9 \hfill \\
  x = 19 \hfill \\ 
\end{matrix}\begin{matrix}
  d){3^{x + 1}} - {3^x} = 162 \hfill \\
  {3.3^x} - {3^x} = 162 \hfill \\
  {3^x}\left( {3 - 1} \right) = 162 \hfill \\
  {3^x}.2 = 162 \hfill \\
  {3^x} = 162:2 \hfill \\
  {3^x} = 81 \hfill \\
  {3^x} = {3^4} \hfill \\
  x = 4 \hfill \\ 
\end{matrix}

Dạng 3: Chia hết

Câu 5:

a) \overline {32ab} chia hết cho cả 2 và 5 nên b = 0

\overline {32a0} chia hết cho 3

Nên tổng các chữ số của số đó chia hết cho 3

Nghĩa là 3 + 2 + a + 0 = 5 + a chia hết cho 3

a ∈ {1; 4; 7}

Vậy các số cần tìm là 3210; 3240; 3270

b) \overline {24ab} chia hết cho 5 nên b = 0 hoặc b = 5

Trường hợp 1: b = 0

\overline {24a0} chia hết cho 9 nên tổng các chữ số của số đó chia hết cho 9

Nghĩa là 2 + 4 + a + 0 = 6 + a chia hết cho 9

Vậy a = 3

Trường hợp 2: b = 5

\overline {24a5} chia hết cho 9 nên tổng các chữ số của số đó chia hết cho 9

Nghĩa là 2 + 4 + a + 5 = 11 + a chia hết cho 9

Vậy a = 7

Vậy các số cần tìm là 2430 và 2475.

(Còn tiếp)

Mời thầy cô và bạn đọc tải tài liệu tham khảo đầy đủ!

-------------------------------------------------

Nội dung Ôn tập toán lớp 6 học kì 1 bao gồm các dạng Toán: Số học và hình học với nội dung bám sát chương trình học là tài liệu cho các thầy cô tham khảo ra đề cho các em học sinh, chuẩn bị cho các bài thi giữa và cuối học kì 1 lớp 6. Các em học sinh rèn kỹ năng giải Toán lớp 6, các dạng bài tổng quát đến chi tiết.

Chia sẻ bởi: Đường tăng
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 2.548
  • Lượt xem: 14.708
  • Dung lượng: 535,2 KB
Tìm thêm: Toán lớp 6
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • mun nguyễn đỗ ngọc
    mun nguyễn đỗ ngọc

    oh

    Thích Phản hồi 11:43 01/11