Bộ đề thi học kì 1 Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo năm học 2021 - 2022 Đề thi học kì 1 Toán 6

Nội dung Tải về
  • 14 Đánh giá

Bộ 5 đề thi học kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo

Bộ đề thi Toán lớp 6 học kì 1 Chân trời sáng tạo năm học 2021 - 2022 gồm 5 đề thi học kì 1 lớp 6 do đội ngũ giáo viên của GiaiToan.com biên soạn là đề thi HKI Toán 6 có đáp án kèm theo được xây dựng dựa theo chương trình sách Chân trời sáng tạo. Qua đó sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập toán lớp 6 kì 1 có trong đề thi lớp 6. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 6 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt.

Để tài toàn bộ tài liệu, mời nhấn vào đường link sau đây: Bộ đề thi học kì 1 Toán 6 Sách Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 1 Toán 6 - Đề số 1

PHÒNG GD&ĐT……..

TRƯỜNG THCS……

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Năm học 2021 – 2022 - Đề 1

A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào trước mỗi câu trả lời đúng.

Câu 1: Cho tập hợp A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}| - 2 \leqslant x < 3} \right\}. Số phần tử của tập hợp A là:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 2: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình lục giác đều?

Đề thi học kì 1 Toán 6 năm học 2021 - 2022 Chân trời sáng tạo Đề số 1

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 3: Nếu a chia hết cho 5, b chia hết cho 10 thì tổng a + b chia hết cho

A. 10

B. 15

C. 5

D. 3

Câu 4: Giá trị của biểu thức: {5.2^3} - {15.2^0} + {3.5^2} là:

A. 120

B. 172

C. 100

D. 98

Câu 5: Giá trị x thỏa mãn biểu thức: 3.\left( {2 - x} \right) = 16 - 25

A. -1

B. -3

C. 1

D. 5

Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. -3 > -2

B. -12 < -11

C. -11 > 8

D. -5 < -6

Câu 7: Tập hợp các số nguyên là ước của 4 là:

A. {1; 2; 4}

B. {-4; -2; -1; 1; 2; 4}

C. {-4; -2; -1}

D. {-2; 2; -4; 4}

Câu 8: Nhiệt độ nóng chảy của một số chất được thống kê trong bảng sau:

Chất

Nhôm

Rượu

Thủy ngân

Muối ăn

Nhiệt độ nóng chảy (oC)

660

-117

-39

801

Nhiệt độ nóng chảy của chất nào là thấp nhất?

A. Rượu

B. Nhôm

C. Thủy ngân

D. Muối ăn

Câu 9: Cho ba số nguyên được biểu diễn trên trục số như hình vẽ dưới đây:

Đề thi học kì 1 Toán 6 năm học 2021 - 2022 Chân trời sáng tạo Đề số 1

Tổng của A – B + C là bao nhiêu?

A. -2

B. -3

C. 4

D. 0

Câu 10: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 20m và 30m thì diện tích là:

A. 300m

B. 600m

C. 300m2

D. 600m2

B. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 1: Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể)

a. \left( {83 + 234} \right) - \left( {34 - 17} \right)

b. \left( { - 15} \right) + 13 + 15.\left( {{6^2} - 25} \right)

c. \left[ {{{\left( { - 2} \right)}^2}{{.2}^3} - {3^5}} \right] + {3^5} + {2035^0} - {\left( { - 1} \right)^{200}}

Câu 2: Tìm x biết:

a. 37 + x = 48 + \left( { - 23} \right)

b. {x^2} = 9

Câu 3: Một sọt cam có số lượng quả cam trong khoảng từ 200 đến 300 quả. Nếu xếp vào mỗi hộp 6 quả, 12 quả hay 14 quả đều vừa đủ. Hỏi trong sọt có bao nhiêu quả cam?

Câu 4: Số lượt yêu thích các món ăn nhanh của học sinh lớp 6A được cho ở biểu đồ tranh như sau:

Đề thi học kì 1 Toán 6 năm học 2021 - 2022 Chân trời sáng tạo Đề số 1

a) Tổng số lượt yêu thích cho các món ăn là bao nhiêu?

b) Món ăn nào được nhiều lượt yêu thích nhất? Số lượt yêu thích là bao nhiêu?

Câu 5: Tính diện tích của hình vẽ đưới đây:

Đề thi học kì 1 Toán 6 năm học 2021 - 2022 Chân trời sáng tạo Đề số 1

(Mỗi ô vuông có cạnh bằng 1cm)

Câu 6: Tìm giá trị của x biết: \left( {x + 1} \right) + \left( {x + 2} \right) + ... + \left( {x + 100} \right) = 5750

Đáp án đề thi học kì 1 Toán 6 - Đề số 1

A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

1.B

2. A

3. C

4. C

5.D

6. B

7. B

8. A

9. D

10. C

B. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 1:

a) \left( {83 + 234} \right) - \left( {34 - 17} \right) = 83 + 234 - 34 + 17 = \left( {83 + 17} \right) + \left( {234 - 34} \right) = 100 + 200 = 300

b) \left( { - 15} \right) + 13 + 15.\left( {{6^2} - 25} \right) =  - 2 + 15.\left( {36 - 25} \right) =  - 2 + 15.11 =  - 2 + 165 = 163

c)

\begin{matrix}
  \left[ {{{\left( { - 2} \right)}^2}{{.2}^3} - {3^5}} \right] + {3^5} + {2035^0} - {\left( { - 1} \right)^{200}} \hfill \\
   = {2^2}{.2^3} - {3^5} + {3^5} + 1 - 1 \hfill \\
   = {2^2}{.2^3} + \left( { - {3^5} + {3^5}} \right) + \left( {1 - 1} \right) \hfill \\
   = {2^5} + 0 + 0 = {2^5} = 32 \hfill \\ 
\end{matrix}

Câu 2:

a) 37 + x = 48 + \left( { - 23} \right)

\begin{matrix}
  37 + x = 25 \hfill \\
  x = 25 - 37 \hfill \\
  x =  - 12 \hfill \\ 
\end{matrix}

Vậy x = -12

b) {x^2} = 9

\begin{matrix}
  {x^2} = {3^2} \hfill \\
  x = 3 \hfill \\ 
\end{matrix}

Hoặc

\begin{matrix}
  {x^2} = {\left( { - 3} \right)^2} \hfill \\
  x =  - 3 \hfill \\ 
\end{matrix}

Vậy x = 3 hoặc x = -3

Đề thi học kì 1 Toán 6 - Đề số 2

PHÒNG GD&ĐT……..

TRƯỜNG THCS……

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Năm học 2021 – 2022 - Đề 2

A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào trước mỗi câu trả lời đúng.

Câu 1: Cho a, b là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. a . (-1) = -a

B. a + (-b) = a - b

C. ab + a.(-c) = a.(b - c)

D. (-b). (-a) = ba

Câu 2: Trong tập hợp các số nguyên, tất cả các ước của 5 là:

A. -5; -1; 1; 5

B. 1 và -1

C. 5 và -5

D. 1 và 5

Câu 3: Số đối của số 1148 là:

A. 0

B. -1148

C. 1148

D. 1

Câu 4: Cặp số nào sau đây là số nguyên tố:

A. 1; 3

B. 5; 9

C. 2; 5

D. 7; 9

Câu 5: Tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn -1008 < x ≤ 1007

A. 2024

B. 1007

C. -1

D. 0

Câu 6: Tính nhanh giá trị của biểu thức [(-62) + 162 + (-158)] + 158 ta được kết quả là:

A. 298

B. 224

C. 257

D. 100

Câu 7: Tính tuổi thọ của nhà bác học Ác – si – mét, biết rằng ông sinh năm -287 và mất năm -212.

A. 75

B. -75

C. -74

D. 74

Câu 8: Hình bình hành có diện tích 60cm2, độ dài một cạnh bằng 8cm. Khi đó chiều cao tương ứng với cạnh đó là:

A. 4m

B. 10cm

C. 15cm

D. 5cm

Câu 9: Diện tích phần tô màu của hình vẽ là:

Đề thi học kì 1 Toán 6 năm học 2021 - 2022 Chân trời sáng tạo Đề số 2

A. 160m2

B. 80m2

C. 88m2

D. 32m2

Câu 10: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Hình thoi là hình có bốn góc bằng nhau.

B. Hình vuông có hai đường chéo vuông góc.

C. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.

D. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.

B. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 1:

1) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể)

a. - 1945 - 2563 + 2568 + 945

b. \left( { - 65} \right).42 - 13.135 + \left( { - 135} \right).29

2) Một cơ sở xí nghiệp may mặc có chế độ thưởng và phạt như sau: Mỗi sản phẩm lỗi phạt 20 000 đồng và mỗi sản phẩm chất lượng tốt sẽ được thưởng 50 000 đồng. Tháng 11 chị Hoa làm được 40 sản phẩm đạt chất lượng tốt và 8 sản phẩm bị lỗi. Hỏi lương tháng 11 của chị Hoa là bao nhiêu tiền?

Câu 2: Tìm x biết:

a. 115 - \left( {120 + x} \right) + 65 = 165

b. \left( {x + 1} \right)\left( {x - 2} \right) = 0

c. {x^5}:{x^3} = {2.2^3}

d. x \vdots 105;x \vdots 175 và x nhỏ nhất khác 0

Câu 3: Số lượng táo bán được của cửa hàng mỗi ngày trong tuần được biểu thị trong bảng dưới đây:

Đề thi học kì 1 Toán 6 năm học 2021 - 2022 Chân trời sáng tạo Đề số 2a) Đọc thông tin từ biểu đồ trên và lập bảng thống kê tương ứng.

b) Hãy cho biết số lượng táo bán được của ngày nào là cao nhất, ngày nào là thấp nhất?

Câu 4: Tính diện tích hình vẽ dưới đây:

Đề thi học kì 1 Toán 6 năm học 2021 - 2022 Chân trời sáng tạo Đề số 2

Đáp án đề thi học kì 1 Toán 6 - Đề số 2

A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

1.D

2. A

3. B

4. C

5.D

6. D

7. A

8. C

9. B

10. A

B. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 1:

1)

a) - 1945 - 2563 + 2568 + 945 = \left( { - 1945 + 945} \right) + \left( { - 2563 + 2568} \right) =  - 1000 + 5 =  - 995

b)

\begin{matrix}
  \left( { - 65} \right).42 - 13.135 + \left( { - 135} \right).29 \hfill \\
   = \left( { - 65} \right).42 + \left( { - 135} \right)\left( {13 + 29} \right) \hfill \\
   = \left( { - 65} \right).42 + \left( { - 135} \right).42 \hfill \\
   = 42\left( { - 65 - 135} \right) = 42.\left( { - 200} \right) =  - 8400 \hfill \\ 
\end{matrix}

2)

Số tiền phạt của chị Hoa là: 8 . 20 000 = 160 000 (đồng)

Số tiền thưởng của chị Hoa là: 40 . 50 000 = 2 000 000 (đồng)

Số tiền chị Hoa nhận được là: 2 000 000 – 160 000 = 1 840 000 (đồng)

Vậy số tiền lương chị Hoa nhận được là 1 840 000 đồng

(Còn tiếp)

(Mời tải tài liệu về để xem trọn bộ 5 đề thi kèm đáp án)

Sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Sách Cánh Diều

-----------------------

Bộ đề thi cuối kì 1 Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo năm học 2021 - 2022 là tài liệu do giaitoan.com biên soạn và gửi tới các em học sinh cùng các quý phụ huynh. Bộ đề thi có hướng dẫn kèm đáp án giải chi tiết. Qua đó giúp các em học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức đã được học, trang bị kiến thức thật tốt cho các kì thi, những bài kiểm tra quan trọng sau này. Chúc các bạn ôn tập hiệu quả!

  • 9.491 lượt xem
Chia sẻ bởi: Bờm
Sắp xếp theo