Giải Toán - Hỏi đáp - Thảo luận - Giải bài tập Toán - Trắc nghiệm Toán online
  • Tất cả
    • Bài tập Cuối tuần
    • Toán 1
    • Toán 2
    • Toán 3
    • Toán 4
    • Toán 5
    • Toán 6
    • Toán 7
    • Toán 8
    • Toán 9
    • Toán 10
    • Toán 11
    • Toán 12
    • Test IQ
    • Hỏi bài
    • Đố vui Toán học
    • Toán 1

    • Toán 2

    • Toán 3

    • Toán 4

    • Toán 5

    • Toán 6

    • Toán 7

    • Toán 8

    • Toán 9

    • Toán 10

    • Toán 11

    • Toán 12

Câu hỏi của bạn là gì?
Ảnh Công thức
×

Gửi câu hỏi/bài tập

Thêm vào câu hỏi
Đăng
  • Anh NGUYEN Hỏi đáp Toán 7Hỏi bài

    Bài 1.1 (SGK trang 9): Khẳng định nào sau đây là đúng?

    a) 0,25 \in \mathbb{Q}

    b) - \frac{6}{7} \in \mathbb{Q}

    c) - 235 \in \mathbb{Q}

    2 4 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Su kem

    Đáp án ở đây nè: https://giaitoan.com/bai-1-1-trang-9-toan-7-tap-1-sgk-ket-noi-tri-thuc-voi-cuoc-song-244514

    0 · 07/09/22
    Xem thêm 3 câu trả lời
  • Bơ Hỏi đáp Toán 7Hỏi bài

    Tìm A (x3y4 – 5y8) – A = x3y4 + xy4 + x3y + 5y8

    5 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Captain

    Hướng dẫn giải

    (x3y4 – 5y8) – A = x3y4 + xy4 + x3y + 5y8

    => (x3y4 – 5y8) – (x3y4 + xy4 + x3y + 5y8) = A

    => x3y4 – 5y8 - x3y4 - xy4 - x3y - 5y8 = A

    => (x3y4 - x3y4) – (5y8 + 5y8) – xy4 – x3y = A

    => 0x3y4 – 10y8 – xy4 – x3y = A

    => A = – 10y8 – xy4 – x3y

    0 · 30/08/22
    Xem thêm 4 câu trả lời
  • Bắp Hỏi đáp Toán 7Hỏi bài

    Căn bậc hai số học của 4 là bao nhiêu?

    8 4 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Bờm

    2) Căn bậc 2 số học

    Với số dương a, số \sqrt a được gọi là căn bậc hai số học của a.

    Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.

    3 · 24/08/22
    Xem thêm 3 câu trả lời
  • Hai Duong trong Hỏi đáp Toán 6Hỏi đáp Toán 7Hỏi bài

    13⁹×457⁸=?

    1 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Cự Giải

    13⁹×457⁸= (13.457)8 . 13 = 59418 . 13

    0 · 14/08/22
  • Người giấu tên Hỏi đáp Toán 7Hỏi bài

    Cho hai đường thẳng x'x và y'y cắt đường thẳng z'z lần lượt tại A và B. Xét các góc đỉnh A và tạo bởi các đường thẳng nói trên. Hãy kể ra:

    a) Các cặp góc đồng vị.

    b) Các cặp góc so le trong

    c) Các cặp góc trong cùng phía.

    d) Các cặp góc so le ngoài.

    e) Hai cặp góc ngoài cùng phía.

    Cho hai đường thẳng x'x và y'y cắt đường thẳng z'z lần lượt tại A và B

    1 2 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Bắp

    a) Các cặp góc đồng vị: \widehat {z'Ax} và \widehat {ABy}; \widehat {zBy} và \widehat {BAx}; \widehat {z'Ax'} và \widehat {ABy'}; \widehat {BAx'} và \widehat {zBy'}

    b) Các cặp góc so le trong: \widehat {xAB} và \widehat {ABy'}; \widehat {x'AB} và \widehat {ABy}

    c) Các cặp góc trong cùng phía: \widehat {xAB} và \widehat {ABy}; \widehat {x'AB} và \widehat {ABy'}

    d) Các cặp góc so le ngoài: \widehat {xAz'} và \widehat {zBy'}; \widehat {x'Az'} và \widehat {zBy}

    e) Hai cặp góc ngoài cùng phía: \widehat {xAz'} và \widehat {yBz}; \widehat {x'Az'} và \widehat {zBy'}

    0 · 04/07/22
    Xem thêm 1 câu trả lời
  • Thanh Phong 清風 Hỏi đáp Toán 7Hỏi bài

    Một hình vuông có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật. Chu vi hình chữ nhật bằng 58 dm, chiều rộng kém chiều dài 11 dm. Tính chu vi hình vuông.

    3 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Song Ngư

    Nửa chu vi hình chữ nhật là:

    58 : 2 = 29 (dm)

    Chiều dài hình chữ nhật là:

    (29 + 11) : 2 = 20 (dm)

    Chiều rộng hình chữ nhật là:

    20 – 11 = 9 (dm)

    Diện tích hình chữ nhật là:

    20 x 9 = 180 (dm2)

    Vì 180 = 6\sqrt 5  \times 6\sqrt 5 nên độ dài cạnh hình vuông là 6\sqrt{5} dm

    Chu vi hình vuông là:

    6\sqrt 5  \times 4 = 24\sqrt 5 (dm)

    Đáp số: 24\sqrt 5 dm.

    1 · 29/06/22
    Xem thêm 2 câu trả lời
  • Bờm Hỏi đáp Toán 7Hỏi bài

    Tính tổng của hai đa thức:

    a) M = x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3 và N = 3xy3 – x2y + 5,5x3y2

    b) P = x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 - 2 và Q = x2y3 + 5 – 1,3y2

    2 4 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Biết Tuốt

    Đáp án: M + N = 3,5xy3 - 2x3y2 + x3

    P + Q = x5 + xy - y2 + 3

    42 · 27/05/22
    Xem thêm 3 câu trả lời
  • Ỉn Hỏi đáp Toán 7Hỏi bài

    Tìm đa thức P và đa thức Q, biết:

    a) P + (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3y2 - 1

    b) Q – (5x2 – xyz) = xy + 2x2 – 3xyz

    4 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Cự Giải

    Q – (5x2 – xyz) = xy + 2x2 – 3xyz

    => Q = xy + 2x2 – 3xyz + (5x2 – xyz)

    => Q = xy + 2x2 – 3xyz + 5x2 – xyz

    => Q = xy + (2x2 + 5x2) + (– xyz – 3xyz)

    => Q = xy + (2 + 5)x2 + (-1 – 3)xyz

    => Q = xy + 7x2 – 4xyz

    0 · 27/05/22
    Xem thêm 3 câu trả lời
  • Ỉn Hỏi đáp Toán 7Hỏi bài

    Cho hai đa thức:

    M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1

    N = 5x2 + xyz – 5xy + 3 - y

    Tính M + N; M – N; N - M

    2 5 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Mỡ

    Tính M – N

    M – N = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 – (5x2 + xyz – 5xy + 3 – y)

    => M – N = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 – 5x2 - xyz + 5xy - 3 + y

    => M – N = (3xyz - xyz) + (5xy + 5xy) + (-3x2 - 5x2) – y – 1 – 3

    => M - N = (3 - 1)xyz + (5 + 5)xy + (-3 - 5)x2 – y - 4

    => M - N = 2xyz + 10xy - 8x2 – y - 4

    0 · 27/05/22
    Xem thêm 4 câu trả lời
  • Đội Trưởng Mỹ Hỏi đáp Toán 7Hỏi bài

    Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho BM = CN.

    a) Chứng minh rằng tam giác ANM là tam giác cân.

    b) Kẻ BH ⊥ AM (H thuộc AM), kẻ CK ⊥ AN (K thuộc AN). Chứng minh rằng BH = CK.

    c) Chứng minh rằng AH = AK.

    d) Gọi O là giao điểm của HB và KC. Tam giác OBC là tam giác gì? Vì sao?

    e) Khi góc BAC bằng 600 và BM = CN = BC, hãy tính số đo các góc của tam giác AMN và xác định dạng của tam giác OBC.

    2 3 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Đen2017

    d) Ta có: \Delta AHB = \Delta AKC \Rightarrow \widehat {HBA} = \widehat {KCA}

    Ta lại có: \widehat {ABM} = \widehat {ACN} \Rightarrow \widehat {HBM} = \widehat {KCN} \Rightarrow \widehat {OBC} = \widehat {OCB}

    Vậy tam giác OBC là tam giác cân đỉnh O.

    e) Ta có: \widehat {BAC} = {60^0} mà tam giác ABC cân nên tam giác ABC là tam giác đều

    \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {AB = BC = CA} \\ 
  {\widehat {ABC} = \widehat {ACB} = \widehat {BAC} = {{60}^0}} 
\end{array}} \right.

    Ta lại có BM = BC = CN

    \Rightarrow AB = BC = CA = BM = BC = CN

    Suy ra tam giác MAB cân tại B và tam giác CAN cân tại C.

    0 · 27/05/22
    Xem thêm 2 câu trả lời
  • Ỉn Hỏi đáp Toán 7Hỏi bài

    Cho tam giác ABC cân tại A (góc A nhỏ hơn 900). Vẽ BH ⊥ AC (H thuộc AC), CK ⊥ AB (K thuộc AB).

    a) Chứng minh rằng AH = AK.

    b) Gọi I là giao điểm của BH và CK. Chứng minh rằng AI là tia phân giác của góc A.

    3 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Bờm

    Lời giải chi tiết

    Hình vẽ minh họa

    Cho tam giác ABC cân tại A (góc A nhỏ hơn 90^0). Vẽ BH ⊥ AC (H thuộc AC)

    a) Xét tam giác AKC vuông tại K và tam giác AHB vuông tại H có:

    AB = AC (tam giác ABC cân)

    \widehat A chung

    \Rightarrow \Delta AKC = \Delta AHB (cạnh huyền – góc nhọn)

    \Rightarrow AH = AK

    b) Xét tam giác AKI vuông tại K và tam giác AHI vuông tại H có:

    AH = AK (cm câu a)

    AI là cạnh chung

    \Rightarrow \Delta AKI = \Delta AHI (cạnh huyền – cạnh góc vuông)

    \Rightarrow \widehat {KAI} = \widehat {HAI}

    AI là tia phân giác của góc A.

    0 · 27/05/22
    Xem thêm 2 câu trả lời
  • Cự Giải Hỏi đáp Toán 7Hỏi bài

    Các tam giác vuông ABC và DEF có góc A = góc D = 900, AC = DF. Hãy bổ sung thêm một điều kiện bằng nhau (về cạnh hay về góc) để ΔABC = ΔDEF

    2 câu trả lời
    Thích Bình luận Chia sẻ
    ❖
    Bon

    Lời giải chi tiết

    Các tam giác vuông ABC và DEF có góc A = góc D = 900, AC = DF

    ΔABC = ΔDEF

    + Trường hợp cạnh huyền góc nhọn cần bổ sung: BC = EF

    + Trường hợp góc – cạnh – góc cần bổ sung: Góc BCA = Góc EFD

    + Trường hợp cạnh – góc – cạnh cần bổ sung: AB = DE

    0 · 27/05/22
    Xem thêm 1 câu trả lời

Gợi ý cho bạn

  • 🖼️

    Bài 1.27 trang 19 Toán 6 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống

    Giải Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
  • 🖼️

    Bài 1.26 trang 19 Toán 6 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống

    Giải Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
  • 🖼️

    Bài 1.30 trang 19 Toán 6 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống

    Giải Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
  • 🖼️

    Bài 1.29 trang 19 Toán 6 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống

    Giải Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
  • 🖼️

    Bài tập 1 trang 9 Toán 8 Tập 1 sách Cánh diều

    Bài 1: Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến
  • 🖼️

    Bài 2 trang 15 Toán lớp 2 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống

    Giải Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
  • 🖼️

    Bài 1.28 trang 19 Toán 6 tập 1 SGK Kết nối tri thức với cuộc sống

    Giải Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
  • 🖼️

    Bài 1.2 Trang 10 Toán 9 Tập 1 Kết nối tri thức

    Bài 1: Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
  • 🖼️

    Bài 3 trang 66 Toán lớp 2 tập 1 SGK Chân trời sáng tạo

    Giải Toán lớp 2 tập 1
  • 🖼️

    Hoạt động 5 trang 20 Toán 6 tập 1 SGK Cánh Diều

    Giải Toán lớp 6 sách Cánh Diều
  • Quay lại
  • Xem thêm
Tất cả
Hỏi bài ngay thôi!
OK Hủy bỏ
Bản quyền ©2025 Giaitoan.com Email: info@giaitoan.com.     Liên hệ     Facebook     Điều khoản sử dụng     Chính sách bảo mật