Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm học 2021 - 2022 Đề số 4 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

Nội dung Tải về
  • 6 Đánh giá

Đề thi Toán lớp 4 học kì 2 năm học 2021 - 2022 Đề số 4 được biên soạn là đề Toán lớp 4 kì 2 có đáp án kèm theo. Đề thi được biên soạn chuẩn theo Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22. Qua đó sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập Toán lớp 4 kì 2 có trong đề thi lớp 4. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 4 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt.

Tham khảo thêm: Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm học 2021 - 2022 Đề số 5

Nghiêm cấm sao chép với mục đích thương mại

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 – Đề số 4

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)

Câu 1 (0,5 điểm): Trong các phân số \frac{2}{{12}};\,\,\,\frac{3}{6};\,\,\,\frac{{12}}{{15}};\,\,\,\frac{9}{{27}} phân số nào bằng phân số \frac{1}{6}?

A. \frac{2}{{12}}

B. \frac{3}{6}

C. \frac{{12}}{{15}}

D. \frac{9}{{27}}

Câu 2 (0,5 điểm): Trong các phân số dưới đây, phân số nào lớn hơn 1?

A. \frac{3}{5}

B. \frac{9}{4}

C. \frac{6}{7}

D. \frac{5}{5}

Câu 3 (1 điểm): Hình thoi là hình:

A. Tứ giác có một cặp cạnh song song

B. Tứ giác có hai cạnh bằng nhau

C. Tứ giác có bốn góc vuông

D. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau

Câu 4 (1 điểm): Một hình bình hành có độ dài đáy bằng 32cm và chiều cao bằng 17cm. Diện tích của hình bình hành là:

A. 260cm2

B. 520cm2

C. 277cm2

D. 544cm2

Câu 5 (1 điểm): Chữ số thích hợp để điền vào chỗ trống sao cho 14☐0 chia hết cho 2, 3 và 5 là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 6 (1 điểm): Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài và chiều rộng phòng học đo được lần lượt là 5cm và 2cm. Diện tích thật của phòng học đó theo đơn vị mét vuông là:

A. 50m2

B. 30m2

C. 40m2

D. 20m2

II. Phần tự luận (5 điểm)

Câu 7 (1 điểm): Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 25 học sinh nữ. Hãy viết:

a) Tỉ số giữa số học sinh nữ và số học sinh cả lớp.

b) Tỉ số giữa số học sinh nam và số học sinh cả lớp.

c) Tỉ số giữa số học sinh nữ và số học sinh nam.

d) Tỉ số giữa số học sinh nam và số học sinh nữ.

Câu 8 (1 điểm): Tìm , biết:

a) x - \frac{2}{3} = \frac{4}{7} \times 14

b) \frac{5}{4} - x = \frac{3}{2}:\frac{9}{4}

Câu 9 (1 điểm): Chu vi của một mảnh vườn hình chữ nhật là 120m. Tính diện tích của mảnh vườn đó, biết rằng chiều rộng của mảnh vườn bằng 1/5 chiều dài của mảnh vườn.

Câu 10 (1 điểm): Hiện nay bố hơn con 30 tuổi. Ba năm trước, trung bình cộng của tuổi bố và tuổi con là 52 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 – Đề số 4

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

A

B

D

D

B

C

II. Phần tự luận

Câu 7:

Số học sinh nam của lớp là: 40 – 25 = 15 (học sinh)

a) Tỉ số giữa số học sinh nữ và số học sinh cả lớp: \frac{{25}}{{40}} = \frac{5}{8}

b) Tỉ số giữa số học sinh nam và số học sinh cả lớp: \frac{{15}}{{40}} = \frac{3}{8}

c) Tỉ số giữa số học sinh nữ và số học sinh nam: \frac{{25}}{{15}} = \frac{5}{3}

d) Tỉ số giữa số học sinh nam và số học sinh nữ: \frac{{15}}{{25}} = \frac{3}{5}

Câu 8:

a) x - \frac{2}{3} = \frac{4}{7} \times 14

\begin{gathered}
  x - \frac{2}{3} = 8 \hfill \\
  x = 8 + \frac{2}{3} \hfill \\
  x = \frac{{26}}{3} \hfill \\ 
\end{gathered}

b) \frac{5}{4} - x = \frac{3}{2}:\frac{9}{4}

\begin{gathered}
  \frac{5}{4} - x = \frac{2}{3} \hfill \\
  x = \frac{5}{4} - \frac{2}{3} \hfill \\
  x = \frac{7}{{12}} \hfill \\ 
\end{gathered}

Câu 9:

Nửa chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật là:

120 : 2 = 60 (m)

Tổng số phần bằng nhau là:

1 + 5 = 6 (phần)

Chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật là:

60 : 6 x 1 = 10 (m)

Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật là:

60 – 10 = 50 (m)

Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là:

50 x 10 = 500 (m2)

Đáp số: 500m2

Câu 10:

Vì sau mỗi năm, tuổi của mỗi người đều tăng lên 1 tuổi nên hiệu số tuổi của bố và con không đổi.

Tuổi của con ba năm trước là:

(52 – 30) : 2 = 11 (tuổi)

Tuổi của con hiện nay là:

11 + 3 = 14 (tuổi)

Tuổi của bố hiện nay là:

14 + 30 = 44 (tuổi)

Đáp số: Tuổi con: 14 tuổi

Tuổi bố: 44 tuổi

Tham khảo thêm:

------------------

Ngoài Đề thi Toán lớp 4 kì 2 năm học 2021 - 2022 trên, các em học sinh lớp 4 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 4 hay đề thi lớp 2 kì 4 của các môn Toán lớp 4 do GiaiToan biên soạn. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 4 hơn.

  • 659 lượt xem
Chia sẻ bởi: Xử Nữ
Tìm thêm: Toán lớp 4
Sắp xếp theo