Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm học 2021 - 2022 Đề số 3 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

Nội dung Tải về
  • 3 Đánh giá

Đề thi Toán lớp 4 học kì 2 năm học 2021 - 2022 Đề số 3 được biên soạn là đề Toán lớp 4 kì 2 có đáp án kèm theo. Đề thi được biên soạn chuẩn theo Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22. Qua đó sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập Toán lớp 4 kì 2 có trong đề thi lớp 4. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 4 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt.

Tham khảo thêm: Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm học 2021 - 2022 Đề số 4

Nghiêm cấm sao chép với mục đích thương mại

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 – Đề số 3

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

a) Rút gọn phân số \frac{{12}}{{10}} được phân số:

A. \frac{3}{4}

B. \frac{{12}}{7}

C. \frac{3}{8}

D. \frac{6}{5}

b) Trong các số 180, 255, 412, 600. Số chia hết cho 2, 3, 5 và 9 là:

A. 180

B. 255

C. 412

D. 600

Câu 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) \frac{6}{5} giờ = … phút

b) \frac{1}{{12}} năm = … tháng

c) 7km2 1200m2 = …m2

d) 1600 tạ = … tấn

Câu 3 (1 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

a) Giá trị của x thỏa mãn x : 2 = 19391 – 2250 là:

A. x = 32680

B. x = 35868

C. x = 34282

D. x = 33567

b) Trung bình cộng của 3 số 120, 327 và 786 là:

A. 545

B. 432

C. 424

D. 411

Câu 4 (1 điểm): Tổng hai số bằng 367. Số thứ hai hơn số thứ nhất 131 đơn vị. Số thứ nhất là:

A. 498

B. 236

C. 249

D. 118

Câu 5 (0,5 điểm): Diện tích hình bình hành có chiều cao 3dm và độ dài đáy 15cm là:

A. 45cm2

B. 450cm2

C. 450dm2

D. 45dm2

Câu 6 (0,5 điểm): Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 4m và 6m. Diện tích hình thoi là:

A. 10m2

B. 12m2

C. 24m2

D. 20m2

II. Phần tự luận (5 điểm)

Câu 7 (1 điểm): Tính:

a) 2 + \frac{1}{5}

b) \frac{8}{7} - \frac{5}{6}

c) \frac{{15}}{2} \times \frac{2}{{27}}

d) \frac{1}{5}:\frac{8}{{15}}

Câu 8 (1,5 điểm): Mẹ hơn con 25 tuổi. Biết tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người.

Câu 9 (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng bằng 4/5 chiều dài. Trung bình cứ 1m2 đất, người ta thu được 6kg cà chua. Hỏi trên cả mảnh đất, người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam cà chua?

Câu 10 (0,5 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:

(15 + 85) x 10 + 10 x 6 – 60

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 – Đề số 3

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1: D – A

Câu 2:

a) \frac{6}{5} giờ = 72 phút

b) \frac{1}{{12}} năm = 1 tháng

c) 7km2 1200m2 = 7 001 200m2

d) 1600 tạ = 16 tấn

Câu 3: C – D

Câu 4: D

Câu 5: B

Câu 6: B

II. Phần tự luận

Câu 7:

a) 2 + \frac{1}{5} = \frac{{10}}{5} + \frac{1}{5} = \frac{{11}}{5}

b) \frac{8}{7} - \frac{5}{6} = \frac{{48}}{{42}} - \frac{{35}}{{42}} = \frac{{13}}{{42}}

c) \frac{{15}}{2} \times \frac{2}{{27}} = \frac{{15 \times 2}}{{2 \times 27}} = \frac{{3 \times 5 \times 2}}{{2 \times 3 \times 9}} = \frac{5}{9}

d) \frac{{15}}{2} \times \frac{2}{{27}} = \frac{{15 \times 2}}{{2 \times 27}} = \frac{{3 \times 5 \times 2}}{{2 \times 3 \times 9}} = \frac{5}{9}

Câu 8:

Hiệu số phần bằng nhau là:

6 – 1 = 5 (phần)

Tuổi của mẹ là:

(25 : 5) x 6 = 30 (tuổi)

Tuổi của con là:

30 – 25 = 5 (tuổi)

Đáp số: Tuổi con: 5 tuổi

Tuổi mẹ: 30 tuổi

Câu 9:

Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là:

20 : 5 x 4 = 16 (m)

Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:

20 x 16 = 320 (m2)

Số cà chua thu hoạch được trên mảnh đất là:

6 x 320 = 1920 (kg)

Đáp số: 1920kg cà chua

Câu 10:

(15 + 85) x 10 + 10 x 6 – 60

= 100 x 10 + 60 – 60

= 1000 + 0 = 1000

Tham khảo thêm:

------------------

Ngoài Đề thi Toán lớp 4 kì 2 năm học 2021 - 2022 trên, các em học sinh lớp 4 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 4 hay đề thi lớp 2 kì 4 của các môn Toán lớp 4 do GiaiToan biên soạn. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 4 hơn.

  • 2.137 lượt xem
Chia sẻ bởi: Xử Nữ
Tìm thêm: Toán lớp 4
Sắp xếp theo