Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 3 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 27

Nội dung Tải về
  • 1 Đánh giá

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Đề số 3 là tài liệu được biên soạn giúp các bạn học sinh ôn luyện, củng cố kiến thức các dạng bài tập Toán lớp 4 KNTT hay chuẩn bị cho bài thi học kì 2 môn toán lớp 4 tốt nhất. Sau đây mời các em cùng tham khảo và tải về để ôn tập thi giữa kì lớp 4 đạt kết quả cao.

Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Đề 3

I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Giá trị của biểu thức a + b với a = 325 900 và b = 91 700 là:

A. 417 600

B. 509 300

C. 733 500

D. 743 500

Câu 2: Số? Lớp 6A có 40 học sinh trong đó \frac{3}{4} số học sinh đạt loại khá. Vậy lớp 6A có ...... học sinh khá.

A. 10

B. 25

C. 30

D. 20

Câu 3: Hình nào dưới đây là hình thoi?

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 4: Một cửa hàng có 228 thùng dầu, mỗi thùng có 50 lít. Cửa hàng đã bán đi 170 thùng. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?

A. 290 lít

B. 2 900 lít

C. 2 090 lít

D. 2 009 lít

Câu 5: Nam có 35 000 đồng mua được 25 chiếc bút bi hết. Hỏi với 84 000 đồng thì mua được bao nhiêu chiếc bút bi như thế?

A. 60 chiếc

B. 64 chiếc

C. 55 chiếc

D. 63 chiếc

Câu 6: Dưới đây là bảng thống kê khối lượng giấy vụn lớp 4A thu gom được:

Tổ

1

2

3

4

Khối lượng

16

12

18

20

Khối lượng giấy vụn Tổ 2 thu gom được gấp Tổ 3 số lần là:

A. \frac{3}{4}

B. \frac{4}{3}

C. \frac{3}{2}

D. \frac{2}{3}

II. Tự luận (7 điểm)

Câu 7 (M1 - 1 điểm): Đặt tính rồi tính:

12 318 x 43

346 524 : 67

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

Câu 8 (M1 - 1 điểm): Tìm x, biết:

x - \frac{3}{4} = \frac{5}{8}

\frac{{18}}{{25}} \times x = \frac{3}{5}

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

Câu 9 (M2 - 1 điểm): Tính nhanh:

a) \frac{8}{{15}} \times 78 \times 75 \times \frac{5}{{13}}

b) \frac{{23}}{{100}} \times 71 + \frac{{23}}{{100}} \times 29

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

Câu 10 (M2 – 2 điểm): Tổng số học sinh khối 4 và khối 5 trường A có 500 học sinh, trong đó số học sinh khối 5 nhiều hơn số học sinh khối 4 là 20 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp khối 4 có bao nhiêu học sinh và trung bình mỗi lớp khối 5 có bao nhiêu học sinh, biết mỗi khối có 5 lớp?

Bài giải

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

Câu 11 (M3 - 2 điểm): Người ta dùng các viên gạch hình vuông cạnh \frac{2}{5} m để lát nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 7 m và chiều rộng 4 m. Tính tổng số tiền để lát nền căn phòng, biết 1 viên gạch có giá 40 000 đồng và diện tích phần mạch vữa không đáng kể.

Bài giải

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

Đáp án được GiaiToan cập nhật trong file tải về. Mời bạn nhấn nút Download bên dưới để tải Đề và đáp án

-------------------------------------------------------------------

>> Tham khảo thêm: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Đề 4

  • 554 lượt xem
Chia sẻ bởi: Cự Giải
Sắp xếp theo