Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm học 2021 - 2022 Đề số 2 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

Nội dung Tải về
  • 11 Đánh giá

Đề thi Toán lớp 4 học kì 2 năm học 2021 - 2022 Đề số 2 được biên soạn là đề Toán lớp 4 kì 2 có đáp án kèm theo. Đề thi được biên soạn chuẩn theo Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22. Qua đó sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập Toán lớp 4 kì 2 có trong đề thi lớp 4. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 4 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt.

Tham khảo thêm: Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm học 2021 - 2022 Đề số 3

Nghiêm cấm sao chép với mục đích thương mại

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 – Đề số 2

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1 (0,5 điểm): Phân số nào lớn nhất trong các phân số dưới đây?

A. \frac{1}{2}

B. \frac{8}{3}

C. \frac{5}{6}

D. \frac{7}{{12}}

Câu 2 (0,5 điểm): Rút gọn phân số \frac{4}{{28}} được phân số tối giản là:

A. \frac{3}{2}

B. \frac{1}{7}

C. \frac{1}{4}

D. \frac{2}{5}

Câu 3 (0,5 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3kg 8hg = … g là:

A. 3800

B. 3080

C. 3008

D. 380

Câu 4 (0,5 điểm): Số thích hợp viết vào ô trống 2☐2 để được số chia hết cho 9 là:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 5 (1 điểm): Một hình chữ nhật có chiều dài \frac{2}{3}m và chiều rộng bằng \frac{1}{{12}}m. Diện tích hình chữ nhật là:

A. \frac{1}{{12}}m2

B. \frac{1}{{14}}m2

C. \frac{1}{{16}}m2

D. \frac{1}{{18}}m2

Câu 6 (1 điểm): Giá trị của x thỏa mãn x:\frac{2}{7} = \frac{{14}}{{19}} là:

A. x = \frac{{19}}{{49}}

B. x = \frac{{19}}{4}

C. x = \frac{4}{{19}}

D. x = \frac{{49}}{{19}}

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 7 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S:

15dm2 6cm2 = 1560cm2

1 phút 17 giây = 70 giây ☐

3m2 12dm2 = 3120cm2

3 giờ 20 phút = 200 phút ☐

Câu 8 (2 điểm): Tính:

a) \frac{2}{3} + \frac{5}{7}

b) \frac{8}{3} - \frac{{16}}{9}

c) \frac{{10}}{{15}} \times \frac{{20}}{{45}}

d) \frac{5}{{12}}:\frac{{15}}{{64}}

Câu 9 (1 điểm): Tìm trung bình cộng của các số 160, 224, 48 và 300.

Câu 10 (2 điểm): Hai kho chứa tổng cộng 1520 tấn thóc. Tìm số thóc của mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ hai bằng 7/13 số thóc của kho thứ nhất.

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 – Đề số 2

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

B

B

A

A

D

C

II. Phần tự luận

Câu 7:

15dm2 6cm2 = 1560cm2 → Đ

1 phút 17 giây = 70 giây →S

3m2 12dm2 = 3120cm2 → S

3 giờ 20 phút = 200 phút → Đ

Câu 8:

a) \frac{2}{3} + \frac{5}{7} = \frac{{14}}{{21}} + \frac{{15}}{{21}} = \frac{{29}}{{21}}

b) \frac{8}{3} - \frac{{16}}{9} = \frac{{24}}{9} - \frac{{16}}{9} = \frac{8}{9}

c) \frac{{10}}{{15}} \times \frac{{20}}{{45}} = \frac{{10 \times 20}}{{15 \times 45}} = \frac{{5 \times 2 \times 4 \times 5}}{{5 \times 3 \times 9 \times 5}} = \frac{8}{{27}}

d) \frac{5}{{12}}:\frac{{15}}{{64}} = \frac{5}{{12}} \times \frac{{64}}{{15}} = \frac{{5 \times 64}}{{12 \times 15}} = \frac{{5 \times 4 \times 16}}{{4 \times 3 \times 3 \times 5}} = \frac{{16}}{9}

Câu 9:

Trung bình cộng của 4 số là:

(160 + 224 + 48 + 300) : 4 = 183

Đáp số: 183

Câu 10:

Tổng số phần bằng nhau là:

7 + 13 = 20 (phần)

Số thóc của kho thứ nhất là:

1520 : 20 x 13 = 912 (tấn)

Số thóc của kho thứ hai là:

1520 – 912 = 608 (tấn)

Đáp số: Kho thứ nhất: 912 tấn thóc

Kho thứ hai: 608 tấn thóc

Tham khảo thêm:

------------------

Ngoài Đề thi Toán lớp 4 kì 2 năm học 2021 - 2022 trên, các em học sinh lớp 4 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 4 hay đề thi lớp 2 kì 4 của các môn Toán lớp 4 do GiaiToan biên soạn. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 4 hơn.

  • 2.309 lượt xem
Chia sẻ bởi: Mỡ
Tìm thêm: Toán lớp 4
Sắp xếp theo