Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2021 - 2022 Đề số 4 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 22

Nội dung Tải về
  • 2 Đánh giá

Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 năm học 2021 - 2022 Đề số 4 được biên soạn là đề Toán lớp 3 kì 2 có đáp án kèm theo. Đề thi được biên soạn chuẩn theo Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 22. Qua đó sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập Toán lớp 3 kì 2 có trong đề thi lớp 3. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 3 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt.

Tham khảo thêm: Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2021 - 2022 Đề số 5

Nghiêm cấm sao chép với mục đích thương mại

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 – Đề số 4

I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)

Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1 (1 điểm):

a) Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn và 2 trăm được viết là:

A. 30 720

B. 37 200

C. 37 020

D. 30 702

b) Số liền sau của số 19 499 là:

A. 19 498

B. 19 500

C. 19 501

D. 19 497

Câu 2 (1 điểm):

a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 17 492 > … là:

A. 20 898

B. 17 566

C. 18 589

D. 10 058

b) Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là:

A. 11 111

B. 01 234

C. 10 000

D. 10 234

Câu 3 (1 điểm):

a) Thứ hai là ngày 4 tháng 4. Vậy 16 tháng 4 là thứ:

A. Thứ bảy

B. Chủ nhật

C. Thứ hai

D. Thứ ba

b) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3km 12m = … m là:

A. 30 120

B. 3102

C. 3012

D. 3120

Câu 4 (1 điểm): Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 18cm và chiều rộng 5cm là:

A. 92cm2

B. 45cm2

C. 90cm2

D. 46cm2

Câu 5 (1 điểm): Một xe ô tô trong 3 giờ đi được 180km. Trong 5 giờ ô tô đi được số ki-lô-mét là:

A. 120km

B. 60km

C. 300km

D. 400km

Câu 6 (1 điểm): Một miếng gạch hình vuông có độ dài cạnh 8cm. Diện tích của 7 viên gạch hình vuông là:

A. 448cm2

B. 429cm2

C. 423cm2

D. 472cm2

II. Phần tự luận (4 điểm)

Câu 7 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:

a) 28940 + 27498

b) 84728 – 47182

Câu 8 (1 điểm): Tìm , biết:

a) x 2 = 18930

b) : 7 = 1928

Câu 9 (1,5 điểm): Cách đây 3 năm, con 8 tuổi và tuổi con bằng 1/4 tuổi của mẹ. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi?

Câu 10 (0,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức:

(18393 + 19302) : 5 – 4472

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 – Đề số 4

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

B – B

D – D

A – C

C

C

A

II. Phần tự luận

Câu 7:

a) 28940 + 27498 = 56438

b) 84728 – 47182 = 37546

Câu 8:

a) x 2 = 18930

= 18930 : 2

= 9465

b) : 7 = 1928

= 1928 x 7

= 13496

Câu 9:

Tuổi mẹ cách đây 3 năm là:

8 x 4 = 32 (tuổi)

Tuổi mẹ hiện nay là:

32 + 3 = 35 (tuổi)

Đáp số: 35 tuổi.

Câu 10:

(18393 + 19302) : 5 – 4472

= 37695 : 5 – 4472

= 7539 – 4472

= 3067

Tham khảo thêm:

------------------

Ngoài Đề thi Toán lớp 3 kì 2 năm học 2021 - 2022 trên, các em học sinh lớp 3 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 3 hay đề thi lớp 2 kì 3 của các môn Toán lớp 3 được GiaiToan biên soạn. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 3 hơn.

  • 578 lượt xem
Chia sẻ bởi:
Tìm thêm: Toán lớp 3
Sắp xếp theo