Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 22
Bộ đề thi học kì 2 Toán lớp 3 năm học 2020 – 2021
Bộ đề thi Toán lớp 3 học kì 2 năm học 2020 - 2021 được biên soạn là 5 đề Toán lớp 3 kì 2 có đáp án kèm theo. Các đề thi được biên soạn chuẩn theo Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 22. Qua đó sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập Toán lớp 3 kì 2 có trong đề thi lớp 3. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 3 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt.
MỚI NHẤT:
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2021 - 2022
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2021 - 2022 Đề số 1
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2021 - 2022 Đề số 2
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2021 - 2022 Đề số 3
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2021 - 2022 Đề số 4
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2021 - 2022 Đề số 5
Nghiêm cấm sao chép với mục đích thương mại
Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 6 trong số 86 284 có giá trị là:
A. 6000 | B. 600 | C. 60 | D. 6 |
Câu 2: Trong các số 83 589, 83 583, 83 599, 83 514 số lớn nhất là:
A. 83 599 | B. 83 514 | C. 83 583 | D. 83 589 |
Câu 3: Giá trị của X thỏa mãn X – 7381 = 12 399 là:
A. X = 19780 | B. X = 19480 | C. X = 19520 | D. X = 19590 |
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5km = …m là:
A. 5000 | B. 500 | C. 50 | D. 5 |
Câu 5: Số 22 được viết theo số La Mã là:
A. XII | B. XXI | C. XXII | D. XIX |
Câu 6: Giá trị của phép tính 1254 x 6 – 5473 là:
A. 2323 | B. 2143 | C. 2051 | D. 2245 |
Câu 7: Chu vi của hình vuông có diện tích bằng 36cm2 là:
A. 16cm | B. 20cm | C. 24cm | D. 28cm |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
a) 12893 + 59229 | b) 62832 – 18492 |
c) 3819 x 8 | b) 13524 : 6 |
Câu 9: Tìm X, biết:
a) X – 18392 = 46350 : 6 | b) 72731 – X = 2824 x 3 |
Câu 10: 8 công nhân đào được 4200m đường. Hỏi 5 công nhân như vậy đào được bao nhiêu mét đường? (Biết sức đào của mỗi công nhân như nhau).
Câu 11: Tính nhanh giá trị của biểu thức:
(14023 x 9 + 38942 x 8 + 13991 x 7) x (15 x 6 - 90)
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 – Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 2 trong số 48 289 thuộc hàng:
A. Hàng nghìn | B. Hàng trăm | C. Hàng chục | D. Hàng đơn vị |
Câu 2: Trong các số 18 892, 18 293, 18 028, 18 005 số bé nhất là:
A. 18 892 | B. 18 293 | C. 18 028 | D. 18 005 |
Câu 3: Giá trị của phép tính 11225 x 6 bằng:
A. 65550 | B. 66530 | C. 67350 | D. 68540 |
Câu 4: Số La Mã XVII có giá trị bằng:
A. 17 | B. 27 | C. 18 | D. 28 |
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 7m 2dm = …mm là:
A. 2700 | B. 7002 | C. 7200 | D. 7020 |
Câu 6: Giá trị của X thỏa mãn X : 3 = 17392 – 9183 là:
A. X = 22487 | B. X = 24627 | C. X = 24564 | D. X = 24613 |
Câu 7: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 8m và chiều rộng 4m là:
A. 22m2 | B. 38m2 | C. 32m2 | D. 36m2 |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 8: Thực hiện phép tính:
a) 12582 + 42882 – 38293 | b) 98273 – 18931 x 5 |
c) 22665 : 5 + 18492 | d) 71389 – 61882 + 28492 |
Câu 9: Tìm X, biết:
a) X : 3 = 28922 | b) X x 6 = 56736 |
Câu 10: Lan mua 5 bút chì hết 12000 đồng. Hỏi nếu Lan mua 8 bút chì như vậy thì hết bao nhiêu tiền?
Câu 11: Từ 3 chữ số 1, 5, 8 hãy viết tất cả các số có ba chữ số (các chữ số không được lặp lại).
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 – Đề số 3
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các số 52 489, 52 844, 52 535, 52 958 số bé nhất là:
A. 52 489 | B. 52 844 | C. 52 535 | D. 52 958 |
Câu 2: Giá trị của X thỏa mãn X : 4 = 18429 là:
A. X = 72472 | B. X = 73814 | C. X = 73716 | D. X = 72957 |
Câu 3: Chữ số 4 trong số 48 293 có giá trị là:
A. 40000 | B. 4000 | C. 400 | D. 4 |
Câu 4: Khi kim dài chỉ số 12 và kim ngắn chỉ số 5, đồng hồ chỉ:
A. 15 giờ | B. 16 giờ | C. 17 giờ | D. 18 giờ |
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 12dm 3mm = ….mm là:
A. 1203 | B. 1230 | C. 1320 | D. 1302 |
Câu 6: Phép tính 12894 + 2284 x 5 có kết quả bằng:
A. 24864 | B. 24684 | C. 24567 | D. 24314 |
Câu 7: Diện tích của hình vuông có chu vi bằng 28dm là:
A. 49m2 | B. 35dm2 | C. 28dm2 | D. 49dm2 |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
a) 37325 + 47248 | b) 28471 – 14824 |
c) 18382 x 4 | d) 51240 : 5 |
Câu 9: Tìm X, biết:
a) 93782 – X = 72837 | b) 24280 : X = 4 |
Câu 10: Để làm 5 chiếc áo cần có 40 chiếc cúc áo. Hỏi với 125 chiếc áo thì cần dùng bao nhiêu cúc áo?
Câu 11: Dãy số dưới đây có bao nhiêu số hạng?
11, 14, 17, 20, …., 92, 95, 98.
Tham khảo thêm:
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2020 - 2021
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 1
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 2
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 3
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 4
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 5
------------------
Ngoài Bộ đề thi Toán lớp 3 kì 2 năm học 2020 - 2021 trên, các em học sinh lớp 3 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 3 hay đề thi lớp 3 kì 2 của các môn Toán lớp 3, Tiếng Việt lớp 3 và Tiếng Anh lớp 3 được sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 3 hơn.