Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2021 - 2022 Đề số 1 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 năm học 2021 - 2022
Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 năm học 2021 - 2022 Đề số 1 được biên soạn là đề Toán lớp 3 kì 2 có đáp án kèm theo. Đề thi được biên soạn chuẩn theo Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 22. Qua đó sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập Toán lớp 3 kì 2 có trong đề thi lớp 3. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 3 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt.
Tham khảo thêm: Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2021 - 2022 Đề số 2
Nghiêm cấm sao chép với mục đích thương mại
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 – Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số “Ba mươi hai nghìn một trăm linh tư” được viết là:
A. 32 014 | B. 32 140 | C. 3214 | D. 32 104 |
Câu 2: Số gồm 30 nghìn, 4 trăm được viết là:
A. 30 004 | B. 30 400 | C. 30 040 | D. 34 000 |
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3km = … m là:
A. 3000 | B. 300 | C. 30 | D. X = 3 |
Câu 4: Diện tích hình vuông có độ dài cạnh 4cm là:
A. 4cm2 | B. 9cm2 | C. 16cm2 | D. 25cm2 |
II. Phần tự luận (8 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
a) 28492 + 49028 | b) 38295 – 9965 |
c) 2258 x 3 | b) 13960 : 5 |
Câu 2 (2 điểm): Tìm , biết:
a) – 48923 = 18393 | b) 83823 – = 73988 |
c) – 25689 = 37576 – 18838 | d) 18399 – = 9394 + 1913 |
Câu 3 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức: 22563 + 1942 x 5
Câu 4 (1,5 điểm): Một hình chữ nhật có chiều rộng 4cm, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Câu 5 (1,5 điểm): Mua 8 quyển vở hết 16 000 đồng. Hỏi mua 5 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 – Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
D | B | A | C |
II. Phần tự luận
Câu 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính.
a) 28492 + 49028 = 77520 | b) 38295 – 9965 = 28330 |
c) 2258 x 3 = 6774 | b) 13960 : 5 = 2792 |
Câu 2:
a) – 48923 = 18393 = 18393 + 48923 = 67316 | b) 83823 – = 73988 = 83823 – 73988 = 9835 |
c) – 25689 = 37576 – 18838 – 25689 = 18738 = 18738 + 25689 = 44427 | d) 18399 – = 9394 + 1913 18399 – = 11307 = 18399 – 11307 = 7092 |
Câu 3:
22563 + 1942 x 5 = 22563 + 9710 = 32273
Câu 4:
Chiều dài của hình chữ nhật là:
4 x 5 = 20 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là;
20 x 4 = 80 (cm2)
Đáp số: 80cm2
Câu 5:
Một quyển vở có giá tiền là:
16000 : 8 = 2000 (đồng)
5 quyển vở có giá tiền là:
2000 x 5 = 10000 (đồng)
Đáp số: 10 000 đồng.
Tham khảo thêm:
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2020 - 2021
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 1
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 2
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 3
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 4
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 5
------------------
Ngoài Đề thi Toán lớp 3 kì 2 năm học 2021 - 2022 trên, các em học sinh lớp 3 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 3 hay đề thi lớp 2 kì 3 của các môn Toán lớp 3 được GiaiToan biên soạn. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 3 hơn.