Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 3 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2020 – 2021 Đề số 3
Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 năm học 2020 - 2021 Đề số 3 được biên soạn là đề Toán lớp 3 kì 2 có đáp án kèm theo. Đề thi được biên soạn chuẩn theo Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 22. Qua đó sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập Toán lớp 3 kì 2 có trong đề thi lớp 3. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 3 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt.
MỚI NHẤT:
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2021 - 2022
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2021 - 2022 Đề số 1
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2021 - 2022 Đề số 2
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2021 - 2022 Đề số 3
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2021 - 2022 Đề số 4
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2021 - 2022 Đề số 5
Nghiêm cấm sao chép với mục đích thương mại
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 – Đề số 3
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các số 52 489, 52 844, 52 535, 52 958 số bé nhất là:
A. 52 489 | B. 52 844 | C. 52 535 | D. 52 958 |
Câu 2: Giá trị của X thỏa mãn X : 4 = 18429 là:
A. X = 72472 | B. X = 73814 | C. X = 73716 | D. X = 72957 |
Câu 3: Chữ số 4 trong số 48 293 có giá trị là:
A. 40000 | B. 4000 | C. 400 | D. 4 |
Câu 4: Khi kim dài chỉ số 12 và kim ngắn chỉ số 5, đồng hồ chỉ:
A. 15 giờ | B. 16 giờ | C. 17 giờ | D. 18 giờ |
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 12dm 3mm = ….mm là:
A. 1203 | B. 1230 | C. 1320 | D. 1302 |
Câu 6: Phép tính 12894 + 2284 x 5 có kết quả bằng:
A. 24864 | B. 24684 | C. 24567 | D. 24314 |
Câu 7: Diện tích của hình vuông có chu vi bằng 28dm là:
A. 49m2 | B. 35dm2 | C. 28dm2 | D. 49dm2 |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
a) 37325 + 47248 | b) 28471 – 14824 |
c) 18382 x 4 | d) 51240 : 5 |
Câu 9: Tìm X, biết:
a) 93782 – X = 72837 | b) 24280 : X = 4 |
Câu 10: Để làm 5 chiếc áo cần có 40 chiếc cúc áo. Hỏi với 125 chiếc áo thì cần dùng bao nhiêu cúc áo?
Câu 11: Dãy số dưới đây có bao nhiêu số hạng?
11, 14, 17, 20, …., 92, 95, 98.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 – Đề số 3
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
A | C | A | C | A | D | D |
II. Phần tự luận
Câu 8: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
a) 37325 + 47248 = 84573 | b) 28471 – 14824 = 13647 |
c) 18382 x 4 = 73528 | d) 51240 : 5 = 10248 |
Câu 9:
a) 93782 – X = 72837 X = 93782 – 72837 X = 20945 | b) 24280 : X = 4 X = 24280 : 4 X = 6070 |
Câu 10:
1 chiếc áo cần số cúc áo là:
40 : 5 = 8 (chiếc)
125 chiếc áo cần số cúc áo là:
8 x 125 = 1000 (chiếc)
Đáp số: 1000 chiếc cúc áo
Câu 11:
Số các số hạng của dãy số là: (98 – 11) : 3 + 1 = 30 (số hạng)
Tham khảo thêm:
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2020 - 2021
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 1
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 2
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 3
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 4
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 5
------------------
Ngoài Đề thi Toán lớp 3 kì 2 năm học 2020 - 2021 trên, các em học sinh lớp 3 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 3 hay đề thi lớp 2 kì 3 của các môn Toán lớp 3, Tiếng Việt lớp 3 và Tiếng Anh lớp 3 được sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 3 hơn.