Đề thi giữa kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức - Đề số 2 Đề kiểm tra giữa kì Toán 9

Nội dung
  • 6 Đánh giá

Đề thi giữa học kì I Toán 9 Kết nối tri thức

Đề ôn thi giữa kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức - Đề số 2 là tài liệu được biên soạn giúp các bạn học sinh ôn luyện, củng cố kiến thức các dạng bài tập Toán 9 KNTT hay chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 1 và học kì 1 môn toán 9 tốt nhất. Bài tập được biên soạn dưới dạng trắc nghiệm và các em có thể làm bài trực tuyến sau đó kiểm tra kết quả ngay khi làm xong. Mời các bạn tham khảo.

----------------------------------

>> Tham khảo thêm: Đề thi giữa kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức - Đề số 3

  • I. Trắc nghiệm
  • Câu 1:

    Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?

  • Câu 2:

    Tìm giá trị của m để phương trình mx − 4y = 2 có một nghiệm là (1; 2).

  • Câu 3:

    Hệ phương trình nào sau đây có vô số nghiệm?

  • Câu 4:

     Cho hệ phương trình \left\{ \begin{array}{l} ax+5y=11\\ 2x + by = 3\end{array} \right. . Với giá trị nào của a, b thì hệ phương trình có nghiệm x= 1, y = 1?

  • Câu 5:

    Phương trình nào sau đây là phương trình tích?

  • Câu 6:

    Chọn câu sai. Nếu a < b thì:

  • Câu 7:

    Nếu tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, BC = 5 thì sin C bằng:

  • Câu 8:

    Cho hình vẽ. Hệ thức nào dưới đây đúng?

  • II. Trả lời ngắn
  • Câu 9:

    Giải hệ phương trình \left\{ \begin{array}{l} 3x - 2y = 9 \\ x -5 y = 16 \end{array} \right..

    Điền đáp án vào ô bên dưới!

    (1; - 3)

    (1; − 3)

  • Câu 10:

    Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn bất phương trình 2(n - 1) - 5(n - 2) > 0.

    Điền đáp án vào ô bên dưới!

    0; 1; 2

    0;1;2

    n ∈ {0; 1; 2}

  • Câu 11:

    Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Nga. Biết rằng 5 năm sau tổng số tuổi của mẹ và Nga là 66 tuổi. Hỏi hiện nay Nga bao nhiêu tuổi?

    Điền đáp án vào ô bên dưới!

    14 tuổi

    14

  • Câu 12:

    Tính A=3\sin^215^{\circ} +2\tan23^{\circ} -\frac{4\cot37^{\circ} }{2\tan53^{\circ} } -2\cot67^{\circ} +3\sin^275^{\circ}

    Điền đáp án vào ô bên dưới!

    A=1

    A = 1

    1

  • III. Tự luận
  • Câu 13: Giải các phương trình và bất phương trình sau:

    a) \frac{5x+1}{3}+\frac{5-x}{2}=\frac{x+11}{3}

    Điền đáp án vào ô bên dưới!

    x = 1

    x=1

    1

  • b) \frac{2x}{x-2}+\frac{5}{x+2}=\frac{2x^2-x+20}{x^2-4}

    Điền đáp án vào ô bên dưới!

    x = 3

    x= 3

    3

  • c) \frac{5x+3}{4}-\frac{9x+2}{5}<\frac{7-3x}{8}

    Điền đáp án vào ô bên dưới!

    x > - 3

    x> -3

  • Câu 14:

    Cân bằng phương trình hóa học sau bằng phương pháp đại số:

    2SO_2+O_2\xrightarrow<span class={t^0} SO_3" width="156" height="43" data-type="0" data-latex="2SO_2+O_2\xrightarrow{t^0} SO_3" />

    Điền đáp án vào ô bên dưới!

    2SO2 + O2 -> 2SO3 

    2SO2 + O2 -> 2SO3 

  • Câu 15:

    a) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 9 cm và góc C = 30o. Giải tam giác vuông ABC.

    Điền đáp án vào ô bên dưới!

    BC = 18 cm

    AC = 15,59 cm

    góc B = 60

  • b) Bạn An tựa cái thang BC dài 4 m vào bức tường thẳng đứng AB như hình vẽ bên. Tính góc kê thang C (góc hợp bởi thang và mặt đất) biết khoảng cách từ chân thang đến chân tường đo được là 1,1 m.

    Điền đáp án vào ô bên dưới!

    74o 

    74o

    74 độ

  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Chia sẻ bởi: Cự Giải
Mời bạn đánh giá!
Sắp xếp theo