Vở bài tập Toán lớp 4 bài 51 Vở bài tập Toán 4 tập 1: Nhân với 10, 100, 1000. Chia cho 10, 100, 1000 trang 61

Nội dung Tải về
  • 1 Đánh giá

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 51: Nhân với 10, 100, 1000. Chia cho 10, 100, 1000 tập 1 trang 61 được GiaiToan sưu tầm và đăng tải. Hướng dẫn các em trả lời câu hỏi trong bài chi tiết, đầy đủ giúp các em học sinh vận dụng tính nhanh, tính nhẩm tốt hơn. Dưới dây là nội dung chi tiết của bài, các em tham khảo nhé.

1. Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 61 - Câu 1

Câu 1. Tính nhẩm:

a)

27 × 10=…

86 × 10=…

358 × 10=…

72 × 100 =…

103 × 100 =…

1977 × 100 =…

14 × 1000=…

452 × 1000=…

300 × 1000=…

b)

80 : 10 =…

300 : 10 =…

2000 : 10 =……

400 : 100 =…

4000 : 100 =…

40000 : 100=…

6000 : 1000 =…

60000 : 1000 =…

600000 : 1000 =…

c)

64 × 10 =…

640 : 10 =…

32 × 100 =…

3200 : 100 =…

95 × 1000 =…

95000 : 1000 =…

Phương pháp giải:

- Khi nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000, ... ta chỉ việc thêm một, hai, ba, ... chữ số 0 vào bên phải số đó.

- Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, .... cho 10, 100, 1000, ... ta chỉ việc bỏ bớt một, hai, ba, ... chữ số 0 ở bên phải số đó.

Xem đáp án

27 × 10= 270

86 × 10= 860

358 × 10= 3580

72 × 100 = 7200

103 × 100 = 10300

1977 × 100 = 197700

14 × 1000 = 14000

452 × 1000= 452000

300 × 1000= 300000

b)

80 : 10 = 8

300 : 10 = 30

2000 : 10 = 200

400 : 100 = 4

4000 : 100 = 40

40000 : 100 = 400

6000 :1000 = 6

60000 : 1000 = 60

600000 : 1000 = 600

c)

64×10= 640

640:10= 64

32×100= 3200

3200:100= 32

95×1000= 95000

95000:1000= 95

2. Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 61 - Câu 2

Tính:

a)

63 × 100 : 10 =……=……

b)

960 × 1000 : 100 =……=……

c)

79 × 100 : 10 =……=……

d)

90000 : 1000 × 10 =……=……

Phương pháp giải:

- Biểu thức chỉ có phép nhân và phép chia thì thực hiện từ trái sang phải.

- Khi nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000, ... ta chỉ việc thêm một, hai, ba, ... chữ số 0 vào bên phải số đó.

- Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, .... cho 10, 100, 1000, ... ta chỉ việc bỏ bớt một, hai, ba, ... chữ số 0 ở bên phải số đó.

Xem đáp án

a)

63 × 100 : 10 = 6300 : 10 = 630

b)

960 × 1000 : 100 = 960000 : 100 = 9600

c)

79 × 100 : 10= 7900 : 10 = 790

d)

90000 :1000×10 = 90×10 =900

3. Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 61 - Câu 3

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 160 = 16 × ……

4500 = …… × 100

9000 = 9 × ……

c) 70000 = …… × 1000

70000 = …… × 100

70000 = …… × 10

b) 8000 = …… × 1000

800 = …… × 100

80 = …… × 10

d) 2020000 = … × 10000

2020000 = 2020 × ……

2020000 = …… × 10

Phương pháp giải

- Khi nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000, ... ta chỉ việc thêm một, hai, ba, ... chữ số 0 vào bên phải số đó.

Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, .... cho 10, 100, 1000, ... ta chỉ việc bỏ bớt một, hai, ba, ... chữ số 0 ở bên phải số đó.

Xem đáp án

a) 160 = 16 × 10

4500 = 45 × 100

9000 = 9 × 1000

c) 70000 = 70 × 1000

70000 = 700 × 100

70000 = 7000 × 10

b) 8000 = 8 × 1000

800 = 8 × 100

80 = 8 × 10

d) 2020000 = 202 × 10000

2020000 = 2020 × 1000

2020000 = 202000 × 10

4. Bài tập Giải Toán lớp 4 Nhân với 10, 100, 1000, ...

Bài tiếp theo: Vở bài tập Toán lớp 4 bài 52: Tính chất kết hợp của phép nhân

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 51: Nhân với 10, 100, 1000. Chia cho 10, 100, 1000 được GiaiToan chia sẻ xong trên đây. Hy vọng sẽ giúp các em có thêm tài liệu tham khảo, qua đó luyện tập cách giải các dạng toán về các phép nhân với số tròn chục, phép chia với số tròn chục hệ thống lại các kiến thức Toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học. Chúc các em học tốt, ngoài việc tham khảo tài liệu trên các em cũng có thể tham khảo thêm Lý thuyết Toán lớp 4, Giải Toán Lớp 4 Tập 1, Luyện Tập Toán Lớp 4, Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 được GiaiToan biên soạn nhé

Tham khảo các dạng bài tập Toán:

  • 86 lượt xem
Chia sẻ bởi: Đinh Thị Nhàn
Liên kết tải về

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo