Vở bài tập Toán lớp 4 bài 28: Tự kiểm tra Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 33, 34
Giải vở bài tập Toán lớp 4 bài 28: Tự kiểm tra tập 1 trang 33, 34 được GiaiToan sưu tầm và đăng tải. Hướng dẫn các em tra lời câu hỏi trong bài chi tiết, đầy đủ giúp các em học sinh tự kiểm tra ôn tập hệ thống các kiến thức chương 1 Toán 4 về số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng. Dưới đây là nội dung chi tiết, các em cùng tham khảo nhé.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 33, 34
1. Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 33 - Phần 1
Phần 1. Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời đúng A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính,…). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số “ba triệu không trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi tư” viết là:
A. 3 000 000 25 000 674
B. 3 000 000 25 674
C. 3 025 674
D. 325 674
Phương pháp
Để viết các số ta viết từ hàng cao đến hàng thấp, hay viết từ trái sang phải.
Đáp án
Số “ba triệu không trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi tư” viết là : 3 025 674.
Chọn C.
Câu 2. Số lớn nhất trong các số 5698, 5968, 6589, 6895 là:
A. 5698
B. 5968
C. 6589
D. 6895
Phương pháp
So sánh các số đã cho rồi tìm số lớn nhất trong các số đó.
Đáp án
So sánh các số đã cho ta có: 5698 < 5968 < 6589 < 6859.
Vậy số lớn nhất trong các số đó là 6859.
Chọn D.
Câu 3. Trong các số dưới đây, có chữ số 5 biểu thị cho 50 000 là:
A. 65 324
B. 56 834
C. 36 254
D. 425 634
Phương pháp
Chữ số 5 biểu thị cho 50 000 thì chữ số đó phải thuộc hàng chục nghìn.
Đáp án
Trong các số đã cho, số có chữ số 5 biểu thị cho 50 000 là 56 834.
Chọn B.
Câu 4. Cho biết: 8586 = 8000 + 500 +.........+ 6. Số thích hợp vào chỗ trống là:
A. 586
B. 180
C. 80
D. 58
Phương pháp
Xác định hàng của từng chữ số trong số 8586 rồi tìm giá trị của từng chữ số đó, sau đó viết số 8586 dưới dạng tổng.
Đáp án
Trong số 8586, chữ số 8 bên trái thuộc hàng nghìn nên có giá trị là 8000; chữ số 5 thuộc hàng trăm nên có giá trị là 500; chữ số 8 bên trái thuộc hàng chục nên có giá trị là 80 và chữ số 6 thuộc hàng đơn vị nên có giá trị là 6.
Do đó ta có : 8586 = 8000 + 500 + 80 + 6.
Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là 80.
Chọn C.
Câu 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4 tấn 85kg = …… kg là:
A. 485
B. 4850
C. 4085
D. 4058
Phương pháp
Dựa vào cách đổi: 1 tấn = 1000kg để đổi 4 tấn sang đơn vị kg, sau đó cộng thêm với 85kg.
Đáp án
Ta có 1 tấn = 1000kg nên 4 tấn = 4000kg.
Do đó: 4 tấn 85kg = 4 tấn + 85kg = 4000kg + 85kg = 4085kg.
Chọn C.
2. Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 34 - Phần 2
Phần 2.
Câu 1. Dựa vào biểu đồ dưới hãy viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Năm 2010 đã trồng được: ………..cây.
Năm 2011 đã trồng được: ……….. cây.
Năm 2012 đã trồng được: ……….. cây.
b) Năm ……….. nhà trường đã trồng được nhiều cây nhất.
Phương pháp
Quan sát biểu đồ để tìm số cây đã trồng được trong mỗi năm và trả lời các câu hỏi của bài toán.
Đáp án
a) Năm 2010 đã trồng được 400 cây.
Năm 2011 đã trồng được 500 cây.
Năm 2012 đã trồng được 600 cây.
b) Năm 2012 nhà trường đã trồng được nhiều cây nhất (vì 600 cây > 500 cây > 400 cây).
Câu 2. Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 45km, giờ thứ 2 chạy được 54km, giờ thứ 3 chạy được 48km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu ki-lô-mét ?
Phương pháp
- Tìm tổng số ki-lô-mét ô tô chạy được trong ba giờ.
- Tìm trung bình số ki-lô-mét mỗi giờ ô tô chạy = tổng số ki-lô-mét ô tô chạy được trong ba giờ : 3.
Tóm tắt
Giờ thứ nhất: 45km
Giờ thứ 2: 54
Giờ thứ 3: 48km
Trung bình: ? km
Đáp án
Trong 3 giờ ô tô chạy được tất cả số ki-lô-mét là:
45 + 54 + 48 = 147 (km)
Trung bình mỗi giờ ô tô chạy được số ki-lô-mét là:
147 : 3 = 49 (km)
Đáp số: 49km.
3. Giải Toán lớp 4 Luyện tập chung trang 36, 37
Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Toán 4 bài 29: Phép cộng
Vở bài tập Toán lớp 4 bài 28: Tự kiểm tra được GiaiToan chia sẻ xong trên đây. Với phần trả lời câu hỏi chi tiết này sẽ giúp các em luyện tập cách giải các dạng toán trung bình cộng, số tự nhiên, bảng đơn vị đo độ dài, bảng đơn vị khối lượng, hệ thống lại các kiến thức Toán 4 chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng. Chúc các em học tốt, ngoài việc tham khảo tài liệu trên các em cũng có thể tham khảo thêm Lý thuyết Toán lớp 4, Giải Toán Lớp 4 Tập 1, Luyện Tập Toán Lớp 4, Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 được GiaiToan biên soạn nhé
Tham khảo các dạng bài tập Toán:
Link Download chính thức:
Vở bài tập Toán lớp 4 bài 28: Tự kiểm tra DownloadCác phiên bản khác và liên quan:
Xem thêm bài viết khác
Vở bài tập Toán lớp 4 bài 42
Vở bài tập Toán lớp 4 bài 41
Vở bài tập Toán lớp 4 bài 40
Vở bài tập Toán lớp 4 bài 39
Vở bài tập Toán lớp 4 bài 38
Vở bài tập Toán lớp 4 bài 37
Vở bài tập Toán lớp 4 bài 36: Luyện tập
Vở bài tập Toán 4 bài 35: Tính chất kết hợp của phép cộng
Vở bài tập Toán lớp 4 bài 34: Biểu thức có chứa ba chữ
Vở bài tập Toán lớp 4 bài 22: Tìm số trung bình cộng
Vở bài tập Toán 4 bài 21: Luyện tập Giây, thế kỉ
Vở bài tập Toán lớp 4 bài 20: Giây, thế kỉ
Vở bài tập Toán lớp 4 bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng
Vở bài tập Toán lớp 4 bài 18: Yến, tạ, tấn
Vở bài tập Toán lớp 4 bài 17: Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 4 bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Vở bài tập Toán lớp 4 bài 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Vở bài tập Toán lớp 4 bài 14: Dãy số tự nhiên